11/03/2023 07:17
Giá heo hơi ở các tỉnh phía Nam giảm nhẹ
Giá heo hơi tại nhiều tỉnh/thành phía Nam giảm nhẹ, mức giảm từ 500 – 1.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo miền Bắc hôm nay không có nhiều biến động, mức phổ biến vẫn trong khoảng 46.000 - 50.000 đồng/kg.
Các tỉnh/thành đồng bằng Bắc bộ trong khoảng 46.000 - 51.000 đồng/kg. Hà Nội, Hà Nam, Nam Định dao động từ 46.000 – 50.000 đồng/kg. Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… có phần nhỉnh hơn, quanh mức 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo từ 43.000 – 49.000 đồng/kg. Mức giá 50.000 – 51.000 đồng/kg không phổ biến.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi từ 46.000 – 51.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg. Giá heo tại Hòa Bình 46.000 – 50.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 47.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 46.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên ổn định ở mức 46.000 – 52.000 đồng/kg được giữ nguyên.
Trong đó các tỉnh Bắc Trung bộ giá heo hơi thấp hơn các tỉnh Nam Trung bộ. Nhất là các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh chỉ ở mức 46.000 – 50.000 đồng/kg, mức giá 49.000 – 50.000 đồng/kg ở các tỉnh này cũng không phổ biến. Phần lớn các địa phương dưới 48.000 đồng/kg. Giá heo tăng dần từ Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế. Mức bình quân ở ba tỉnh này là 47.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 47.000 - 52.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi các tỉnh phía Nam giảm nhẹ. Tại Đông Nam bộ, mức giá 53.000 đồng/kg hiếm dần. Mức bình quân tại khu vực này hiện chỉ còn 49.000 – 52.000 đồng/kg. Cụ thể, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM. Bình Dương, trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Bình Phước chỉ 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giảm, giá heo hơi cũng giảm nhẹ, bình quân 50.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 51.000 – 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 51.000 – 54.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 11/3/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 10/3/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 46.000-50.000 |
|
2 | Hưng Yên | 46.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 47.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 47.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 46.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 45.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 47.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 47.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 47.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 43.000-49.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 43.000-49.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 44.000-49.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-49.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 45.000-49.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-51.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 46.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 45.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-51.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-52.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-52.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-52.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-52.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 51.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-53.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-54.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-54.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp