09/03/2023 00:48
Giá heo hơi 9/3: Miền Bắc tăng cục bộ
Giá heo hơi miền Bắc tăng cục bộ tại một số khu vực thuộc các tỉnh Hưng Yên, Hải Dương. Những đàn heo đẹp đã có giá 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Một số trại tại các tỉnh như Hưng Yên, Thái Bình, Hải Dương xuất bán heo trong ngày 8/3 được mức giá 52.000 đồng/kg, tăng khoảng 500-1.000 đồng/kg so với tuần trước. Tuy nhiên, hầu hết các địa phương trong vùng giá heo vẫn dưới 50.000 đồng/kg. Thương lái tìm mua heo nhiều hơn, nhưng giao dịch heo thịt trên thị trường không thực sự sôi động.
Giá heo hơi tại các tỉnh/thành đồng bằng Bắc bộ vẫn phổ biến trong khoảng 46.000 - 50.000 đồng/kg. Hà Nội, Hà Nam, Nam Định dao động từ 46.000 – 50.000 đồng/kg. Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… có phần nhỉnh hơn, quanh mức 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo từ 43.000 – 49.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi từ 46.000 – 52.000 đồng/kg. Cụ thể: Hòa Bình 46.000 – 50.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 47.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 46.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên ổn định với khung giá 46.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 46.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo phổ biến ở mức 47.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 47.000 - 52.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi các tỉnh phía Nam không ghi nhận biến động, mức 50.000 – 53.000 đồng/kg vẫn phổ biến.
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Đông Nam bộ từ 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM. Bình Dương, trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Bình Phước chỉ 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ giảm, giá heo hơi cao hơn các tỉnh miền Đông, bình quân 50.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, giá heo hơi tại Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ từ 51.000 – 55.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 51.000 – 55.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn rạng sáng ngày 8/3 khoảng 4.700 con (heo mảnh). Giá heo mảnh (giá sỉ) không biến động. Thịt heo đẹp, đầu phiên giữ ở mức 67.000-68.000 đồng/kg, giá thịt heo trung bình dao động giá 64.000-66.000 đồng/kg. Cuối chợ heo rớt giá. Mảnh heo mỡ, xấu, giá bán trên dưới 50.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 9/3/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 46.000-50.000 |
|
2 | Hưng Yên | 46.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 47.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 47.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 46.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 45.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 47.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 47.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 47.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 43.000-49.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 43.000-49.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-49.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-49.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 45.000-49.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-51.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 46.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 45.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-51.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-52.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-53.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-52.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-52.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-52.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-52.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 51.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 50.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 50.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 50.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 50.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 51.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-53.000 |
|
49 | Cần Thơ | 52.000-54.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-54.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp