08/12/2023 05:03
Giá heo hơi hôm nay 8/12: Miền Nam mất mốc 50.000 đồng/kg
Giá heo hơi miền Nam đã giảm xuống dưới mốc 50.000 đồng/kg, chỉ còn nguồn heo từ các doanh nghiệp bán ra là trên mức này.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc tiếp ổn định ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Mức giá 51.000 đồng/kg chỉ có ở những đàn heo đẹp, còn lại mức 50.000 đồng/kg ở thời điểm hiện tại đã được xem là cao.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi giữ ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 49.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Hầu hết các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên không ghi nhận biến động, mức phổ biến trong vùng từ 46.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 47.000 - 49.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 46.000 – 49.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 46.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó các tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 47.000 – 49.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 - 490.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 49.000 đồng/kg. Lâm Đồng 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam sau nhiều ngày giữ ổn định đã giảm trở lại khi sức tiêu thụ không được cải thiện. Trong khi nguồn cung heo ra thị trường vẫn duy trì ở mức cao. Phần lớn các địa phương trong vùng đã không giữ được mốc giá 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 47.000 – 49.000 đồng/kg, cục bộ có những trại heo đẹp tại Bà Rịa Vũng Tàu có mức giá 50.000 đồng/kg. Ngoài ra, nguồn heo từ công ty CP miền Nam bán ra vẫn có giá 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 49.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 48.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 47.000 – 49.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh duy trì ở mức thấp, chỉ quanh mức 63.000 – 65.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 53.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 8/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-50.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 48.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 48.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 48.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-50.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-50.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-50.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-50.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-50.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 47.000-50.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-50.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 47.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 47.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 47.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 46.000-48.000 | -1.000 |
32 | Kon Tum | 46.000-49.000 | -1.000 |
33 | Gia Lai | 46.000-49.000 | -1.000 |
34 | Đắk Lắk | 46.000-49.000 | -1.000 |
35 | Đắk Nông | 46.000-49.000 | -1.000 |
36 | Lâm Đồng | 46.000-49.000 | -1.000 |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 47.000-50.000 | -1.000 |
38 | Đồng Nai | 47.000-49.000 | -1.000 |
39 | TP.HCM | 48.000-49.000 | -1.000 |
40 | Bình Dương | 48.000-49.000 | -1.000 |
41 | Bình Phước | 48.000-49.000 | -1.000 |
42 | Long An | 48.000-49.000 | -1.000 |
43 | Tiền Giang | 48.000-49.000 | -1.000 |
44 | Bến Tre | 46.000-48.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 46.000-48.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 46.000-48.000 | -1.000 |
47 | Sóc Trăng | 46.000-48.000 | -1.000 |
48 | Vĩnh Long | 46.000–48.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 47.000-49.000 | -1.000 |
49 | Cần Thơ | 47.000-49.000 | -1.000 |
50 | Đồng Tháp | 46.000-49.000 | -1.000 |
51 | Cà Mau | 46.000-49.000 | -1.000 |
52 | Kiên Giang | 46.000-49.000 | -1.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp