07/12/2023 07:00
Giá heo hơi hôm nay 7/12: Nguyên nhân khiến giá heo đang tăng thì chững
Khi giá heo miền Bắc tăng nhanh (cách đây 3-4 ngày), nguồn heo từ các tỉnh miền Tây Nguyên, miền Nam… ra Bắc nhiều, khiến đà tăng chững lại.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo miền Bắc hiện chỉ quanh mức 48.000 – 51.000 đồng/kg, gần như không còn mức 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo giữ ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Giao dịch heo ở các địa phương trong vùng không còn sôi động như cách đây 4 ngày.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 47.000 – 50.000 đồng/kg, mức giá hình thành một ngày trước đó.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo tại Hòa Bình từ 49.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Hầu hết các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên giá heo dưới ngưỡng 50.000 đồng/kg. Nhất là tại Tây Nguyên có địa phương giá heo chỉ 45.000 – 46.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giá heo ở mức 47.000 - 49.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 46.000 – 49.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo từ 46.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó các tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 47.000 – 49.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 - 490.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 49.000 đồng/kg. Lâm Đồng 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam không có diễn biến mới. Mức giá giao dịch khá tương đồng với các tỉnh miền Trung. Cụ thể, tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh duy trì ở mức thấp, chỉ quanh mức 63.000 – 66.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 53.000-62.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 7/11/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 7/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-50.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 48.000-51.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 48.000-51.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 48.000-51.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 48.000-50.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 48.000-50.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 48.000-51.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 48.000-50.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 48.000-50.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 48.000-50.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 47.000-50.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-50.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 47.000-50.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 47.000-50.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 47.000-50.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-50.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 47.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 47.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 47.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-50.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-50.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-50.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-50.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-50.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-50.000 |
|
44 | Bến Tre | 46.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 46.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 46.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 48.000-50.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 48.000-50.000 |
|
51 | Cà Mau | 47.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 46.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp