08/10/2022 07:38
Giá heo hơi hôm nay 8/10: Đà giảm chững lại
Giá heo hơi tại phần lớn các địa phương trong nước đã giảm xuống dưới 60.000 đồng/kg, tuy nhiên đà giảm có dấu hiệu chững lại, không mạnh như những ngày trước.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc dao động trong khoảng 55.000 - 60.000 đồng/kg, nhưng mức giá 60.000 đồng/kg không còn phổ biến. Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… giá heo hơi duy trì trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg, cục bộ vẫn có địa phương được mức giá 61.000 đồng/kg, thường rơi vào những đàn heo siêu nạc.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo hơi sau khi giảm về mức 55.000 – 59.000 đồng/kg, không ghi nhận giảm thêm.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên không ghi nhận biến động, duy trì ở mức 58.000 – 60.000 đồng/kg được duy trì. Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg, Quảng Ninh giữ nguyên 56.000 - 61.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên cũng không giảm hơn. Các tỉnh Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ mức 55.000 - 59.000 đồng/kg. Số địa phương có mức giá 60.000 đồng/kg không nhiều. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng duy trì quanh mức 56.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 55.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên duy trì trong khoảng 54.000 – 58.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 58.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam không giảm thêm. Mức 55.000 – 57.000 đồng/kg đang phổ biến ở cả miền Đông lẫn miền Tây.
Tại các tỉnh Đông Nam bộ. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM giá heo 56.000 – 59.000 đồng/kg.. Bình Dương, Bình Phước còn 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ không giảm thêm mà giữ khung giá 55.000 – 57.000 đồng/kg . Cụ thể, các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 55.000 – 58.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 56.000 – 57.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 7/10/2022 là 4.8500 con. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) tăng khá mạnh. Heo mảnh loại 1: 77.000-78.000 đồng/kg; loại 2 (heo to, mỡ nhiều): 55.000 – 59.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 8/10/2022
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 8/10/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 55.000-60.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 55.000-61.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 55.000-61.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 55.000-61.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 55.000-60.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 55.000-60.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 55.000-61.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 55.000-61.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 55.000-61.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 55.000-59.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 55.000-59.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 55.000-59.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 55.000-59.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 55.000-59.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 55.000-60.000 |
|
16 | Cao Bằng | 55.000-60.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-60.000 |
|
18 | Lai Châu | 55.000-60.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 55.000-60.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 55.000-60.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 55.000-60.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 55.000-60.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 55.000-58.000 | -1.000 |
24 | Quảng Trị | 55.000-58.000 | -1.000 |
25 | Thừa Thiên Huế | 55.000-59.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-58.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-58.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-58.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 55.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 54.000-56.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 55.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-59.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-58.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-58.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-58.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-57.000 |
|
42 | Long An | 55.000-57.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-57.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-57.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-57.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-57.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–57.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-57.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-57.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-57.000 |
|
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp