Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 7/10: Tiếp tục giảm

Giá cả hàng hóa

07/10/2022 01:27

Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc vẫn có những khu vực giữ được mức giá 60.000 – 61.000 đồng/kg, nhưng xu hướng giảm vẫn tiếp tục. Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam chỉ còn 55.000 – 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc hiện chỉ còn 56.000 - 61.000 đồng/kg, nhưng khung giá 56.000 – 60.000 đồng/kg chiếm đa số. Số địa phương có mức giá trên 61.000 đồng/kg không nhiều.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… duy trì trong khoảng 56.000 – 61.000 đồng/kg, cục bộ vẫn có địa phương được mức giá 62.000 đồng/kg.

Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo hơi thấp hơn các tỉnh đồng bằng. Mức phổ biến trong vùng chỉ còn 55.000 – 59.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên không ghi nhận biến động, mức 58.000 – 62.000 đồng/kg được duy trì. Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 58.000 – 62.000 đồng/kg, Quảng Ninh giữ nguyên 56.000 - 63.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 7/10: Ba miên tiêp tuc giam nhe - Ảnh 1.

Giá heo hơi hôm nay tiếp tục giảm, đà giảm chậm hơn những ngày trước.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên tương đối ổn định. Các tỉnh Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ mức 55.000 - 60.000 đồng/kg. Số địa phương có mức giá 60.000 đồng/kg không nhiều. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ở mức 56.000 – 58.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng duy trì quanh mức 56.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 55.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay tại Tây Nguyên duy trì trong khoảng 54.000 – 58.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 58.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 57.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam cũng không còn giữ được mức giá 60.000 đồng/kg. Hiện khung giá 55.000 – 57.000 đồng/kg chiếm đa số ở cả miền Đông lẫn miền Tây.

Tại các tỉnh Đông Nam bộ. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM ghi nhận giá heo hơi ở mức 56.000 – 59.000 đồng/kg.. Bình Dương, Bình Phước còn 55.000 – 57.000 đồng/kg.

Các tỉnh Tây Nam bộ không giảm thêm mà giữ khung giá 55.000 – 57.000 đồng/kg. Cụ thể, các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 55.000 – 58.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 56.000 – 57.000 đồng/kg.

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 5/10/2022 là 5.600 con. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) tăng khá mạnh. Heo mảnh loại 1: 77.000-78.000 đồng/kg; loại 2: 59.000 – 60.000 đồng/kg. 

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 7/10/2022

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

58.000-60.000

-1.000

2

Hưng Yên

58.000-61.000

-1.000

3

Thái Bình

58.000-61.000

-1.000

4

Hải Dương

58.000-61.000

-1.000

5

Hà Nam

58.000-61.000

-1.000

6

Hòa Bình

58.000-60.000

-1.000

7

Quảng Ninh

58.000-61.000

-1.000

8

Nam Định

58.000-61.000

-1.000

9

Ninh Bình

58.000-61.000

-1.000

10

Phú Thọ

58.000-60.000

-1.000

11

Thái Nguyên

58.000-60.000

-1.000

12

Vĩnh Phúc

58.000-60.000

-1.000

13

Bắc Giang

56.000-60.000

-1.000

14

Tuyên Quang

56.000-60.000

-1.000

15

Lạng Sơn

58.000-61.000

 

16

Cao Bằng

58.000-61.000

 

17

Yên Bái

58.000-61.000

 

18

Lai Châu

59.000-60.000

-1.000

19

Sơn La

57.000-60.000

-1.000

20

Thanh Hóa

56.000-60.000

-1.000

21

Nghệ An

55.000-60.000

-1.000

22

Hà Tĩnh

55.000-60.000

-1.000

23

Quảng Bình

55.000-58.000

-1.000

24

Quảng Trị

55.000-58.000

-1.000

25

Thừa Thiên Huế

55.000-59.000

-1.000

26

Quảng Nam

54.000-60.000

 

27

Quảng Ngãi

54.000-58.000

 

28

Phú Yên

54.000-58.000

 

29

Khánh Hòa

54.000-58.000

 

30

Bình Thuận

54.000-57.000

 

31

Bình Định

54.000-56.000

 

32

Kon Tum

51.000-56.000

 

33

Gia Lai

52.000-56.000

 

34

Đắk Lắk

55.000-57.000

 

35

Đắk Nông

54.000-56.000

 

36

Lâm Đồng

55.000-57.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

55.000-60.000

 

38

Đồng Nai

55.000-58.000

 

39

TP.HCM

55.000-59.000

 

40

Bình Dương

55.000-58.000

 

41

Bình Phước

55.000-57.000

 

42

Long An

55.000-58.000

 

43

Tiền Giang

55.000-58.000

 

44

Bến Tre

55.000-58.000

 

45

Trà Vinh

55.000-58.000

 

46

Bạc Liêu

55.000-58.000

 

47

Sóc Trăng

55.000-58.000

 

48

Vĩnh Long

55.000–58.000

 

48

An Giang

55.000-59.000

 

49

Cần Thơ

55.000-59.000

 

50

Đồng Tháp

55.000-59.000

 

51

Cà Mau

55.000-58.000

 

52

Kiên Giang

55.000-58.000

 


Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement