07/02/2024 05:00
Giá heo hơi hôm nay 7/2: Vì sao sát Tết vẫn đứng im?
Sức tiêu thụ thịt heo đang vào đợt mạnh nhất trong năm do nhu cầu sử dụng thịt làm thực phẩm Tết của người dân cả nước. Tuy nhiên giá heo hơi tiếp tục giữ ổn định.
Giá heo hơi miền Bắc
Miền Bắc vẫn là khu vực giao dịch heo thịt sôi động hơn cả. Tuy nhiên, theo một số đầu mối chăn nuôi lớn, ở thời điểm này các công ty chăn nuôi cũng đẩy mạnh bán heo ra khiến nguồn cung heo không bị thiếu hụt. Đó là lý do giá heo không biến động.
Giá heo hơi của các công ty chăn nuôi bán ra vẫn cao hơn giá heo nuôi trong dân từ 1.000 – 2.000 đồng/kg. Nguồn heo nuôi trong dân cao nhất cũng chỉ được 60.000 đồng/kg tại một số địa phương thuộc các tỉnh như Thái Bình, Hải Dương, Hưng Yên… Trong khi giá heo từ doanh nghiệp bán ra phổ biến trong khoảng 59.000 – 62.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi dao động trong khoảng 55.000 – 60.000 đồng/kg, mức 60.000 đồng/kg không phổ biến.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi phổ biến trong khoảng từ 54.000 – 59.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo tại Hòa Bình từ 55.000 – 59.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ninh ở mức 54.000 - 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung Tây Nguyên giữ nguyên trong khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh quanh mức 54.000 - 57.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo hiện trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa từ 54.000 – 55.000 đồng/kg; Bình Định khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 - 55.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 52.000 - 54.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam từ 52.000 - 57.000 đồng/kg. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 52.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 53.000 – 56.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 70.000 – 73.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 7/2/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 55.000-58.000 |
|
2 | Hưng Yên | 55.000-59.000 |
|
3 | Thái Bình | 55.000-60.000 |
|
4 | Hải Dương | 55.000-60.000 |
|
5 | Hà Nam | 55.000-57.000 |
|
6 | Hòa Bình | 54.000-57.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 55.000-58.000 |
|
9 | Ninh Bình | 55.000-57.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-57.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 54.000-57.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-57.000 |
|
13 | Bắc Giang | 54.000-57.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 54.000-57.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 54.000-57.000 |
|
16 | Cao Bằng | 54.000-57.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-57.000 |
|
18 | Lai Châu | 54.000-58.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-58.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-56.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-56.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-55.000 |
|
23 | Quảng Bình | 53.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 53.000-55.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-56.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 53.000-55.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 53.000-55.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 53.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 53.000-54.000 |
|
33 | Gia Lai | 53.000-54.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 54.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 54.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 54.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 54.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 |
|
42 | Long An | 53.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 53.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp