02/02/2024 07:01
Giá heo hơi hôm nay 2/2: Chênh lệch giữa các địa phương không nhiều
Giá heo miền Bắc giảm nhẹ trong khi miền Trung và miền Nam duy trì đà tăng khiến chênh lệch giá giữa 3 miền không còn lớn.
Giá heo hơi miền Bắc
Nguồn heo từ các tỉnh phía Nam ra Bắc không còn nhiều như những ngày trước, tuy nhiên nguồn heo nhập lậu từ biên giới các tỉnh miền Trung về vẫn còn. Giá heo giao dịch phổ biến trong vùng từ 55.000 – 58.000 đồng/kg, mức giá 59.000 – 60.000 đồng/kg vẫn còn nhưng chủ yếu tập trung từ các kho doanh nghiệp bán ra. Nguồn heo nuôi trong dân rất ít khu vực đạt được mức này..
Giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giữ nguyên trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo phổ biến trong khoảng từ 54.000 – 58.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo tại Hòa Bình từ 53.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 53.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ninh 54.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung Tây Nguyên duy trì trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó, các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 52.000 - 56.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo hiện trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 52.000 – 54.000 đồng/kg; Bình Định 51.000 - 53.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 52.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 50.000 - 54.000 đồng/kg. Trong đó. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo hiện từ 50.000 - 53.000 đồng/kg; Lâm Đồng 51.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam từ 52.000 - 57.000 đồng/kg. Mức giá 57.000 đồng/kg vẫn chỉ xuất hiện cục bộ tại một số địa phương thuộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai.
Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 52.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo tại Long An và Tiền Giang 52.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 53.000 – 56.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM giao dịch trong khoảng 70.000 – 73.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 2/2/2024
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 2/2/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-58.000 |
|
2 | Hưng Yên | 54.000-58.000 |
|
3 | Thái Bình | 54.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 54.000-58.000 |
|
5 | Hà Nam | 54.000-57.000 |
|
6 | Hòa Bình | 53.000-57.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-59.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-58.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-57.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-57.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 54.000-57.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-57.000 |
|
13 | Bắc Giang | 54.000-57.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 54.000-57.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 54.000-57.000 |
|
16 | Cao Bằng | 54.000-57.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-57.000 |
|
18 | Lai Châu | 54.000-58.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-58.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-56.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-56.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-55.000 |
|
23 | Quảng Bình | 52.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 52.000-55.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-56.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 52.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-55.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-55.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 51.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 52.000-54.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-54.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 54.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 54.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 54.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 54.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 |
|
42 | Long An | 53.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 53.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp