04/12/2023 05:00
Giá heo hơi hôm nay 4/12: Miền Bắc tăng nhẹ
Giao dịch heo thịt tại miền Bắc đang tốt dần lên. Một số địa phương đã ghi nhận mức giá 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Hiện các công ty chăn nuôi chưa điều chỉnh giá heo thịt bán ra, nhưng giá heo nuôi trong dân vẫn tăng nhẹ từ 500 – 1.000 đồng/kg. Theo một số chủ trại, các thương lái đã hỏi mua heo trở lại nhiều hơn những ngày trước.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi giữ ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Mức giá 51.000 đồng/kg xuất hiện ở một số khu vực thuộc các tỉnh như Thái Bình, Hải Dương.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. chưa biến động, mức giá 47.000 – 50.000 đồng/kg vẫn phổ biến.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo tại Hòa Bình từ 49.000 – 50.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên không ghi nhận biến động. Khung giá 47.000 – 49.000 đồng/kg hiện vẫn chiếm đa số. Trong đó khu vực Bắc Trung bộ như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, giá heo hơi ở mức 47.000 - 49.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 46.000 – 49.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 46.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó các tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 47.000 – 49.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 - 490.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 47.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 49.000 đồng/kg. Lâm Đồng 48.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 49.000 – 51.000 đồng/kg. Mức 50.000 – 51.000 đồng/kg chỉ ở những đàn heo đẹp.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 3/12 là 5.886 con (heo mảnh). Giá thịt heo mảnh duy trì ở mức thấp, chỉ quanh mức 63.000 – 66.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 53.000-62.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ heo HƠI HÔM NAY 4/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-50.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-51.000 | +1.000 |
3 | Thái Bình | 48.000-51.000 | +1.000 |
4 | Hải Dương | 48.000-51.000 | +1.000 |
5 | Hà Nam | 48.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 48.000-50.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-50.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-50.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-50.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-50.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-50.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 47.000-50.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-50.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 47.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 47.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 47.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-50.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-50.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-50.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-50.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-50.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-50.000 |
|
44 | Bến Tre | 46.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 46.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 46.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 48.000-50.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 48.000-50.000 |
|
51 | Cà Mau | 47.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 46.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp