05/08/2022 05:00
Giá heo hơi hôm nay 5/8: Miền Bắc lên 70.000 đồng/kg
Tại một số địa phương miền Bắc, giá heo hơi đã tăng cục bộ lên mức 70.000 đồng/kg. Tuy nhiên, mức giá phổ biến trong vùng hiện vẫn chỉ 65.000 – 68.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại Thái Bình, Bắc Ninh, Quảng Ninh… đã ghi nhận mức 70.000 đồng/kg. Mặt bằng giá heo tại các tỉnh/thành đồng bằng như Hưng Yên, Bắc Ninh, Thái Bình, Hải Dương tăng nhẹ lên mức 65.000 - 69.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… trong khoảng 64.000 – 67.000 đồng/kg. Phần lớn các địa phương chưa ghi nhận tăng giá.
Các tỉnh Tây Bắc giữ nguyên trong khoảng 60.000 – 66.000 đồng/kg. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên chỉ còn 62.000 – 67.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai từ 60.000 – 67.000 đồng/kg, Quảng Ninh ở mức 64.000 - 68.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên không ghi nhận giảm thêm. Tại Bắc Trung bộ, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, giá heo hơi giữ trong khoảng 62.000 - 66.000 đồng/kg. Thanh Hóa vẫn có mức giá 67.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ở mức 60.000 – 65.000 đồng/kg.
Các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo hơi Quảng Nam, Đà Nẵng còn 63.000 – 65.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên trong khoảng 61.000 – 65.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Bình Thuận từ 62.000 - 65.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên còn 60.000 – 65.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 62.000 - 65.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 60.000 - 65.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh phía Nam giữ nguyên ở mức 62.000 – 64.000 đồng/kg.
Trong đó, khu vực Đông Nam bộ TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu giá heo hơi bình quân 63.000 – 65.000 đồng/kg; Bình Dương, Bình Phước từ 62.000 – 64.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi hôm nay ghi nhận còn 62.000 – 64.000 đồng/kg. Trong đó Long An, Tiền Giang 62.000 – 64.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… ở mức 61.000 – 63.000 đồng/kg. Cần Thơ 60.000 – 64.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 62.000 – 64.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 4/8/2022 là 4.500 con. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) trung bình khoảng 68.000-80.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 5/8/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 63.000-68.000 |
|
2 | Hưng Yên | 64.000-69.000 | +1.000 |
3 | Thái Bình | 64.000-70.000 | +1.000 |
4 | Hải Dương | 64.000-70.000 | +1.000 |
5 | Hà Nam | 64.000-68.000 |
|
6 | Hòa Bình | 58.000-67.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 65.000-70.000 | +1.000 |
8 | Nam Định | 65.000 - 69.000 | +1.000 |
9 | Ninh Bình | 65.000-70.000 | +1.000 |
10 | Phú Thọ | 63.000-68.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 65.000-68.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 65.000-68.000 |
|
13 | Bắc Giang | 65.000-68.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 65.000-67.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 64.000-67.000 |
|
16 | Cao Bằng | 59.000-68.000 |
|
17 | Yên Bái | 58.000-68.000 |
|
18 | Lai Châu | 60.000-67.000 |
|
19 | Sơn La | 62.000-68.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 66.000-67.000 |
|
21 | Nghệ An | 65.000-67.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 63.000-67.000 |
|
23 | Quảng Bình | 62.000-65.000 |
|
24 | Quảng Trị | 62.000-65.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 62.000-65.000 |
|
26 | Quảng Nam | 62.000-65.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 60.000-64.000 |
|
28 | Phú Yên | 62.000-64.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 63.000-65.000 |
|
30 | Bình Thuận | 62.000-66.000 |
|
31 | Bình Định | 60.000-64.000 |
|
32 | Kon Tum | 59.000-64.000 |
|
33 | Gia Lai | 60.000-65.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 62.000-65.000 |
|
35 | Đắk Nông | 62.000-65.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 60.000-65.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 66.000-66.000 |
|
38 | Đồng Nai | 65.000-66.000 |
|
39 | TP.HCM | 63.000-66.000 |
|
40 | Bình Dương | 62.000-65.000 |
|
41 | Bình Phước | 62.000-65.000 |
|
42 | Long An | 64.000-65.000 |
|
43 | Tiền Giang | 63.000-64.000 | -1.000 |
44 | Bến Tre | 62.000-63.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 61.000-63.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 62.000-63.000 | -1.000 |
47 | Sóc Trăng | 60.000-63.000 | -1.000 |
48 | Vĩnh Long | 62.000–63.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 62.000-65.000 |
|
49 | Cần Thơ | 62.000-65.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 62.000-65.000 |
|
51 | Cà Mau | 60.000-64.000 | -1.000 |
52 | Kiên Giang | 60.000-64.000 | -1.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp