03/08/2022 05:00
Giá heo hơi hôm nay 3/8: Giảm nhẹ tại miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh/thành miền Bắc tiếp tục ổn định, trong khi các tỉnh phía Nam giảm nhẹ.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại nhiều địa phương miền Bắc dao động quanh mức 66.000 – 67.000 đồng/kg. Trong đó các tỉnh/thành đồng bằng như Hưng Yên, Bắc Ninh, Thái Bình, Hải Dương vẫn ghi nhận mức giá 68.000 đồng/kg, dù không nhiều, phổ biến vẫn là 64.000 – 67.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… trong khoảng 62.000 – 67.000 đồng/kg. Các tỉnh Tây Bắc ghi nhận ở mức 60.000 – 66.000 đồng/kg. Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên chỉ còn 62.000 – 67.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 60.000 – 67.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 64.000 -68.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay từ Quảng Bình đổ vào các tỉnh phía Nam tiếp tục giảm nhẹ, mức giảm bình quân 1.000 đồng/kg. Hiện phần lớn các tỉnh thành phía Nam giá heo đều xuống dưới mức 66.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giữ trong khoảng 62.000 - 66.000 đồng/kg. Số ít địa phương tại Thanh Hóa vẫn có mức giá 67.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 60.000 – 65.000 đồng/kg.
Các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 63.000 – 66.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 61.000 – 65.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Bình Thuận từ 62.000 - 65.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên hiện còn 60.000 – 65.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 62.000 - 65.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 60.000 - 65.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh phía Nam, đặc biệt là các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long giảm xuống dưới 65.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ như TP.HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu ghi nhận giá heo hơi bình quân 64.000 – 66.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước ở mức 62.000 – 65.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi còn 63.000 – 66.000 đồng/kg. Trong đó Long An, Tiền Giang trong khoảng 62.000 – 66.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… ở mức 61.000 – 65.000 đồng/kg; Cần Thơ từ 60.000 – 66.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 62.000 – 66.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 2/8/2022 là 4.400 con. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) trung bình khoảng 58.000-83.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 3/8/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 63.000-67.000 |
|
2 | Hưng Yên | 64.000-68.000 |
|
3 | Thái Bình | 64.000-68.000 |
|
4 | Hải Dương | 64.000-68.000 |
|
5 | Hà Nam | 64.000-68.000 |
|
6 | Hòa Bình | 58.000-66.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 65.000-68.000 |
|
8 | Nam Định | 65.000 - 68.000 |
|
9 | Ninh Bình | 65.000-68.000 |
|
10 | Phú Thọ | 63.000-68.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 65.000-68.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 65.000-67.000 |
|
13 | Bắc Giang | 65.000-67.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 65.000-67.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 64.000-67.000 |
|
16 | Cao Bằng | 59.000-68.000 |
|
17 | Yên Bái | 58.000-68.000 |
|
18 | Lai Châu | 60.000-67.000 |
|
19 | Sơn La | 62.000-68.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 66.000-67.000 |
|
21 | Nghệ An | 65.000-67.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 63.000-67.000 |
|
23 | Quảng Bình | 62.000-65.000 | -1.000 |
24 | Quảng Trị | 62.000-65.000 | -1.000 |
25 | Thừa Thiên Huế | 62.000-65.000 | -1.000 |
26 | Quảng Nam | 62.000-65.000 | -1.000 |
27 | Quảng Ngãi | 60.000-64.000 | -1.000 |
28 | Phú Yên | 62.000-64.000 | -1.000 |
29 | Khánh Hòa | 63.000-65.000 | -1.000 |
30 | Bình Thuận | 62.000-66.000 | -1.000 |
31 | Bình Định | 60.000-64.000 | -1.000 |
32 | Kon Tum | 59.000-64.000 | -1.000 |
33 | Gia Lai | 60.000-65.000 | -1.000 |
34 | Đắk Lắk | 62.000-65.000 | -1.000 |
35 | Đắk Nông | 62.000-65.000 | -1.000 |
36 | Lâm Đồng | 60.000-65.000 | -1.000 |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 66.000-66.000 | -1.000 |
38 | Đồng Nai | 65.000-66.000 | -1.000 |
39 | TP.HCM | 63.000-66.000 | -1.000 |
40 | Bình Dương | 62.000-65.000 | -1.000 |
41 | Bình Phước | 62.000-65.000 | -1.000 |
42 | Long An | 64.000-65.000 | -1.000 |
43 | Tiền Giang | 63.000-65.000 | -1.000 |
44 | Bến Tre | 62.000-64.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 62.000-64.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 62.000-64.000 | -1.000 |
47 | Sóc Trăng | 62.000-64.000 | -1.000 |
48 | Vĩnh Long | 62.000–64.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 62.000-65.000 | -1.000 |
49 | Cần Thơ | 62.000-65.000 | -1.000 |
50 | Đồng Tháp | 62.000-65.000 | -1.000 |
51 | Cà Mau | 60.000-65.000 | -1.000 |
52 | Kiên Giang | 60.000-65.000 | -1.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp