04/09/2023 06:42
Giá heo hơi hôm nay 4/9: Giá heo khởi sắc
Đúng như dự báo trước đó, giá heo hơi trong nước có chuyển biến tích cực ngay trong kỳ nghỉ lễ Quốc khánh 2/9.
Giá heo hơi miền Bắc
GIá heo hơi tại một số khu vực miền Bắc đã bắt đầu tăng nhẹ, đà tăng chưa rõ ràng bởi khung giá phổ biến vẫn là 56.000 – 58.000 đồng/kg, cao nhất mức 59.000 đồng/kg. Tuy nhiên mức giá trên 57.000 đồng/kg đã xuất hiện nhiều hơn tuần trước. Một số doanh nghiệp chăn nuôi cũng đã bỏ chiết khấu, tương đương với hình thức tăng giá.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 56.000 – 58.000 đồng/kg. Tại chợ đầu mối gia súc Hà Nam, tình hình giao dịch heo thịt đã sôi độing hơn. Hầu hết các đầu mối đều có chung nhận định đà tăng giá heo hơi sẽ rõ rệt hơn trong những ngày tới.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg, cao nhất là 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi chưa có nhiều biến động. Mức giá bình quân từ 56.000 - 59.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 56.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ninh 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi Miền Trung cũng không giảm thêm. Mức giá 55.000 – 57.000 đồng/kg vẫn phổ biến ở hầu khắp các địa phương trong vùng.
Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam vẫn thấp nhất cả nước. Dù giả heo tại các địa phương trong vùng không ghi nhận giảm thêm nhưng cũng chưa có dấu hiệu tăng trở lại.
Tại khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước hiện dao động từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 hiện chỉ ở mức 72.000 – 74.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 68.000 – 72.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 4/9/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 4/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-59.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-59.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-59.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-59.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-59.000 |
|
8 | Nam Định | 56.000-59.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-59.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-59.000 |
|
17 | Yên Bái | 57.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-59.000 |
|
19 | Sơn La | 57.000-59.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-59.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-56.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 54.000-55.000 |
|
42 | Long An | 54.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 54.000-55.000 |
|
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 54.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 54.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 54.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 54.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp