31/08/2023 21:42
Giá heo hơi 1/9: Dấu hiệu tăng giá trở lại
Nguồn heo thịt bán ra tại các doanh nghiệp chăn nuôi không còn nhiều như những ngày trước. Một số doanh nghiệp thậm chí cắt chiết khẩu – một hình thức tăng giá heo.
Giá heo hơi miền Bắc
Theo môt số nguồn tin từ các đầu mối chăn nuôi phía Bắc, hôm nay (1/9), công ty CJ sẽ bỏ mức chiết khẩu 1.500 đồng/kg. Hiện giá heo hơi tại các doanh nghiệp bán ra cụ thể là CJ: 56.000 đồng/kg; Japfa: 58.000 đồng/kg; CP: 59.000 đồng/kg.
Nguồn heo từ kho các doanh nghiệp này bán ra cũng không còn duy trì với số lượng nhiều như những ngày trước. Với những dấu hiệu này, giá heo hơi có thể tăng trở lại sau kỳ nghỉ Quốc khánh 2/9. Đó cũng là thời điểm các trường học mở cửa trở lại.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) vẫn phổ biến từ 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. thấp hơn các tỉnh đồng bằng, chỉ khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 56.000 - 59.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 56.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ninh 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung giữ nguyên trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam không có diễn biến mới. Khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước hiện dao động từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 hiện chỉ ở mức 72.000 – 74.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 68.000 – 72.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-59.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-59.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-59.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-59.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-59.000 |
|
8 | Nam Định | 56.000-59.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-59.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-59.000 |
|
17 | Yên Bái | 57.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-59.000 |
|
19 | Sơn La | 57.000-59.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-59.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-56.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 54.000-55.000 |
|
42 | Long An | 54.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 54.000-55.000 |
|
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 54.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 54.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 54.000-55.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-55.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 54.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp