30/08/2023 07:01
Giá heo hơi hôm nay 30/8: Giá heo không giảm thêm
Giao dịch heo tại thị trường miền Bắc cận rằm tháng 7 Âm lịch có dấu hiệu sôi động hơn khiến giá heo hơi tại đây giữ nguyên khung 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo từ 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giữ nguyên trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi có thể không giảm thêm
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 56.000 - 58.000 đồng/kg, cao nhất 59.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 56.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ninh 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi Miền Trung cũng không ghi nhận biến động. Mức giao dịch phổ biến từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước hiện dao động từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 hiện chỉ ở mức 72.000 – 74.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 68.000 – 72.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 30/8/2023
| BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 30/8/2023 | |||
| STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
| 1 | Hà Nội | 56.000-59.000 |
|
| 2 | Hưng Yên | 57.000-59.000 |
|
| 3 | Thái Bình | 57.000-59.000 |
|
| 4 | Hải Dương | 57.000-59.000 |
|
| 5 | Hà Nam | 56.000-59.000 |
|
| 6 | Hòa Bình | 56.000-59.000 |
|
| 7 | Quảng Ninh | 57.000-59.000 |
|
| 8 | Nam Định | 56.000-59.000 |
|
| 9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
| 10 | Phú Thọ | 56.000-59.000 |
|
| 11 | Thái Nguyên | 56.000-59.000 |
|
| 12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
| 13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
| 14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
| 15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
| 16 | Cao Bằng | 57.000-59.000 |
|
| 17 | Yên Bái | 57.000-59.000 |
|
| 18 | Lai Châu | 57.000-59.000 |
|
| 19 | Sơn La | 57.000-59.000 |
|
| 20 | Thanh Hóa | 56.000-59.000 |
|
| 21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
| 22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
| 23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 |
|
| 24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 |
|
| 25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 |
|
| 26 | Quảng Nam | 57.000-59.000 |
|
| 27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
| 28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
| 29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
| 30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
| 31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
| 32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
| 33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
| 34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
| 35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
| 36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
| 37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-56.000 |
|
| 38 | Đồng Nai | 55.000-56.000 |
|
| 39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
| 40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
| 41 | Bình Phước | 54.000-55.000 |
|
| 42 | Long An | 54.000-55.000 |
|
| 43 | Tiền Giang | 54.000-55.000 |
|
| 44 | Bến Tre | 53.000-55.000 |
|
| 45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 |
|
| 46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 |
|
| 47 | Sóc Trăng | 54.000-55.000 |
|
| 48 | Vĩnh Long | 54.000–55.000 |
|
| 48 | An Giang | 54.000-55.000 |
|
| 49 | Cần Thơ | 54.000-55.000 |
|
| 50 | Đồng Tháp | 54.000-55.000 |
|
| 51 | Cà Mau | 53.000-55.000 |
|
| 52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp




