Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 4/5: Giá heo sau lễ giữ nguyên

Giá cả hàng hóa

04/05/2023 07:22

Giá heo hơi hôm nay ở cả ba miền không ghi nhận biến động, mức phổ biến vẫn trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo tại miền Bắc cao nhất vẫn có mức 54.000 đồng/kg, tuy nhiên chỉ số ít khu vực thuộc tỉnh Hưng Yên có mức giá này và cũng rơi vào những đàn heo đẹp.

Tại các tỉnh/thành đồng bằng: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… vẫn đang là nhóm địa phương có mức giá cao nhất, dao động từ 49.000-53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong vùng hiện gần như không có địa phương nào có mức giá 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 4/5: Giá heo sau lễ giữ nguyên - Ảnh 1.

Giá heo hơi hơi khá ổn định sau kỳ nghỉ nghĩ lễ dài

Tại các tỉnh Tây Bắc ít biến động, giá heo từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình 48.000 – 52.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 48.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh 48.000 – 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi các tỉnh miền Trung không giữ ổn định trong khoảng 50.000 – 54.000 đồng/kg. Mức giá này nhỉnh hơn các tỉnh miền Bắc.

Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa từ 49.000 - 53.000 đồng/kg; Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giữ nguyên ở mức 50.000 – 52.000 đồng/kg.

Tại Nam Trung bộ, giá heo các trỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi bình quân 50.000 - 54.000 đồng/kg. Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 52.000 đồng/kg. Bình Định 49.000 - 53.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 4/5: Giá heo sau lễ giữ nguyên - Ảnh 2.

Giá heo hơi bình quân ở các tỉnh/thành trên cả nước. Nguồn: Anova Feed

Giá heo tại Tây Nguyên tương đương các tỉnh Nam miền Trung. Đắk Lắk từ 49.000 - 52.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 52.000 đồng/kg. Lâm Đồng 50.000 - 53.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu giữ nguyên trong khoảng từ 50.000 – 54.000 đồng/kg, mức giá 54.000 đồng/kg chỉ có tại Bà Rịa Vũng Tàu; TP.HCM. Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo vẫn giảm nhẹ tại Bến Tre, các tỉnh khác ổn định trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang trong khoảng 49.000 - 52.000 đồng/kg; Bến Tre, Bạc Liêu, Long An từ 51.000 – 53.000 đồng/kg, giảm 2.000 đồng/kg; các tỉnh khác dao động từ 49.000 – 52.000 đồng/kg.

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn trong những ngày nghỉ lễ đều trên dưới 5.000 con (heo mảnh/thịt heo sỉ), giá thịt heo sỉ có ngày đã tăng lên mức 71.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân chỉ 67.000 – 70.000 đồng/kg. Cuối phiên, giá thịt heo xấu quanh mức 55.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 4/5/2023

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 4/5/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

49.000-53.000

 

2

Hưng Yên

49.000-54.000

 

3

Thái Bình

49.000-53.000

 

4

Hải Dương

49.000-52.000

 

5

Hà Nam

48.000-52.000

 

6

Hòa Bình

48.000-52.000

 

7

Quảng Ninh

48.000-52.000

 

8

Nam Định

48.000-52.000

 

9

Ninh Bình

48.000-52.000

 

10

Phú Thọ

48.000-52.000

 

11

Thái Nguyên

48.000-52.000

 

12

Vĩnh Phúc

48.000-52.000

 

13

Bắc Giang

47.000-52.000

 

14

Tuyên Quang

47.000-51.000

 

15

Lạng Sơn

47.000-52.000

 

16

Cao Bằng

47.000-52.000

 

17

Yên Bái

47.000-52.000

 

18

Lai Châu

48.000-53.000

 

19

Sơn La

47.000-53.000

 

20

Thanh Hóa

47.000-52.000

 

21

Nghệ An

47.000-52.000

 

22

Hà Tĩnh

48.000-52.000

 

23

Quảng Bình

47.000-52.000

 

24

Quảng Trị

48.000-52.000

 

25

Thừa Thiên Huế

48.000-52.000

 

26

Quảng Nam

50.000-53.000

 

27

Quảng Ngãi

49.000-52.000

 

28

Phú Yên

50.000-52.000

 

29

Khánh Hòa

50.000-52.000

 

30

Bình Thuận

50.000-53.000

 

31

Bình Định

48.000-53.000

 

32

Kon Tum

48.000-52.000

 

33

Gia Lai

48.000-52.000

 

34

Đắk Lắk

48.000-52.000

 

35

Đắk Nông

48.000-52.000

 

36

Lâm Đồng

49.000-53.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

48.000-53.000

 

38

Đồng Nai

48.000-52.000

 

39

TP.HCM

48.000-52.000

 

40

Bình Dương

48.000-52.000

 

41

Bình Phước

48.000-52.000

 

42

Long An

50.000-54.000

 

43

Tiền Giang

50.000-54.000

 

44

Bến Tre

50.000-52.000

 

45

Trà Vinh

48.000-52.000

 

46

Bạc Liêu

49.000-52.000

 

47

Sóc Trăng

49.000-51.000

 

48

Vĩnh Long

49.000–52.000

 

48

An Giang

49.000-52.000

 

49

Cần Thơ

50.000-53.000

 

50

Đồng Tháp

50.000-53.000

 

51

Cà Mau

50.000-53.000

 

52

Kiên Giang

49.000-52.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement