28/08/2023 00:28
Giá heo hơi 28/8: Tiếp tục giảm sâu, miền Nam còn 55.000 đồng/kg
Tiêu thụ chậm do nhu cầu thịt heo thấp khiến giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam giảm nhanh, nhiều địa phương về dưới 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi cao nhất tại miền Bắc hiện là 59.000 đồng/kg, tuy nhiên mức giá này hiện không phổ biến. Khung giá 56.000 – 58.0000 đồng/kg hiện vẫn chiếm đa số. So với cuối tuần trước, giá heo hơi không giảm thêm.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi từ 57.000 – 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giữ nguyên trong khoảng 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 57.000 - 59.000 đồng/kg. Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 56.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ninh 58.000 - 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại miền Trung có xu hướng thấp dần theo chiều từ Bắc vào Nam. Các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo không chênh lệch nhiều so với các tỉnh/thành miền Bắc. Cụ thể, tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 56.000 – 59.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 57.000 – 58.000 đồng/kg.
Giá giảm dần vào các tỉnh Nam Trung bộ, phổ biến còn 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 55.000 – 57.000 đồng/kg; Bình Định 55.000 - 57.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 56.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 56.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam hiện thấp nhất cả nước, nhiều địa phương chỉ còn mức 54.000 0 – 55.000 đồng/kg. So với cách đây khoảng một tuần, giá heo tại các địa phương phía Nam đã giảm thêm 2.000 đồng/kg.
Khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước hiện dao động từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 hiện chỉ ở mức 72.000 – 74.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 68.000 – 72.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 28/8/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-59.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-59.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-59.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-59.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-59.000 |
|
8 | Nam Định | 56.000-59.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-59.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-59.000 |
|
17 | Yên Bái | 57.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-59.000 |
|
19 | Sơn La | 57.000-59.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-59.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-56.000 | -1.000 |
38 | Đồng Nai | 55.000-56.000 | -1.000 |
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 | -1.000 |
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 | -1.000 |
41 | Bình Phước | 54.000-55.000 | -1.000 |
42 | Long An | 54.000-55.000 | -1.000 |
43 | Tiền Giang | 54.000-55.000 | -1.000 |
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 | -1.000 |
47 | Sóc Trăng | 54.000-55.000 | -1.000 |
48 | Vĩnh Long | 54.000–55.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 54.000-55.000 | -1.000 |
49 | Cần Thơ | 54.000-55.000 | -1.000 |
50 | Đồng Tháp | 54.000-55.000 | -1.000 |
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 | -1.000 |
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 | -1.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp