28/07/2023 07:41
Giá heo hơi hôm nay 28/7: Duy trì đà giảm
Giá heo hơi ba miền, đặc biệt là miền Bắc vẫn có xu hướng giảm, tuy nhiên đây vẫn là khu vực có nhiều địa phương hiện giá heo cao nhất cả nước ở thời điểm hiện tại.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi tại miền Bắc đang giao dịch quanh mức 58.000 – 63.000 đồng. Trong đó mức 60.000 – 62.000 đồng/kg phổ biến hơn. Những đàn heo xấu giá đã xuống dưới 60.000 đồng/kg, mức giá 63.000 đồng/kg đang hiếm dần.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo quanh mức 60.000 – 62.000 đồng/kg. Mức giá 63.000 đồng/kg chỉ còn số ít khu vực thuộc Thái Bình, Hải Dương, Hưng Yên.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 58.000 – 62.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc không có diễn biến mới, giá heo từ 61.000 – 63.000 đồng/kg. Trong đó, Hòa Bình 60.000 – 62.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 60.000 – 63.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 60.000 – 62.000 đồng/kg. Quảng Ninh 62.000 - 62.000 đồng/kg
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Mức giá 63.000 đồng/kg hiện chỉ còn ghi nhận được ở số ít các đàn heo đẹp thuộc các địa phương tại Thanh Hóa, Nghệ An. Mặt bằng chung, giá heo miền Trung – Tây Nguyên từ 58.000 – 60.000 đồng/kg. Thanh Hóa, Nghệ An từ 59.000 - 62.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 59.000 – 61.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ duy trì ở mức 57.000 – 61.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 58.000 - 61.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 57.000 – 60.000 đồng/kg; Bình Định 56.000 - 59.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 57.000 - 59.000 đồng/kg. Lâm Đồng 57.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại các tỉnh Đông Nam bộ, giá heo hơi dao động từ 58.000 – 60.000 đồng/kg. Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM 58.000 - 60.000 đồng/kg; Bình Dương, Bình Phước phổ biến trong khoảng 58.000 – 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi dao động từ 56.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó, Tiền Giang, Long An khoảng 57.000 - 58.000 đồng/kg, ta. Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu, Long An từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 58.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 78.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 71.000 – 73.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 56.000 – 60.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 28/7/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 28/7/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 60.000-62.000 |
|
2 | Hưng Yên | 60.000-63.000 |
|
3 | Thái Bình | 60.000-63.000 |
|
4 | Hải Dương | 60.000-63.000 |
|
5 | Hà Nam | 60.000-62.000 |
|
6 | Hòa Bình | 60.000-62.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 60.000-63.000 |
|
8 | Nam Định | 60.000-62.000 |
|
9 | Ninh Bình | 60.000-62.000 |
|
10 | Phú Thọ | 60.000-62.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 60.000-62.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 60.000-62.000 |
|
13 | Bắc Giang | 60.000-62.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 59.000-62.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 58.000-62.000 |
|
16 | Cao Bằng | 58.000-62.000 |
|
17 | Yên Bái | 58.000-62.000 |
|
18 | Lai Châu | 60.000-63.000 |
|
19 | Sơn La | 60.000-63.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 60.000-62.000 |
|
21 | Nghệ An | 58.000-61.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 59.000-59.000 |
|
23 | Quảng Bình | 59.000-60.000 |
|
24 | Quảng Trị | 59.000-60.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 58.000-60.000 |
|
26 | Quảng Nam | 59.000-61.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 58.000-60.000 |
|
28 | Phú Yên | 58.000-60.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 58.000-60.000 |
|
30 | Bình Thuận | 58.000-60.000 |
|
31 | Bình Định | 58.000-60.000 |
|
32 | Kon Tum | 58.000-60.000 |
|
33 | Gia Lai | 58.000-60.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 58.000-60.000 |
|
35 | Đắk Nông | 58.000-60.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 59.000-61.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 59.000-60.000 |
|
38 | Đồng Nai | 59.000-60.000 |
|
39 | TP.HCM | 59.000-60.000 |
|
40 | Bình Dương | 59.000-59.000 |
|
41 | Bình Phước | 59.000-60.000 |
|
42 | Long An | 58.000-59.000 |
|
43 | Tiền Giang | 58.000-59.000 |
|
44 | Bến Tre | 58.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 58.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 58.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 58.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 58.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 58.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 58.000-59.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 58.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 58.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 58.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp