28/06/2022 02:14
Giá heo hơi hôm nay 28/6: Giữ nguyên
Sau khi tăng đồng loạt những ngày cuối tuần, giá heo hơi hôm nay (28/6) tại các địa phương không tăng thêm.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh thành đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Thái Bình, Hải Dương, Quảng Ninh Nam Định, Ninh Bình duy trì trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng. Mức giá 60.000 – 61.000 đồng/kg vẫn đang mở rộng, nhưng chậm hơn ngày trước đó.
Tại các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… thấp hơn các tỉnh đồng bằng. Mức giá phổ biến trong vùng là 55.000 – 58.000 đồng/kg. Một số khu vực có mức giá 59.000 – 60.000 đồng/kg.
Các tỉnh vùng núi Tây Bắc như Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động từ 53.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ninh, Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 54.000 – 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung vẫn tăng nhẹ, nhưng chưa có mốc giá mới. Đà tăng đang giúp những khu vực có mức giá thấp rút ngắn chênh lệch với những khu vực giá cao hơn. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 55.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh Nam Trung bộ và Tây Nguyên vẫn chênh lệch khá nhiều giữa các địa phương. Khoảng giá ở hai khu vực này từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 54.000 – 57.000 đồng/kg, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên trong khoảng 52.000 – 56.000 đồng/kg, Khánh Hòa, Bình Thuận từ 54.000 -58.000 đồng/kg.
Tại Tây Nguyên giá heo hơi duy trì ở mức 53.000 – 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk trong khoảng 54.000 - 58.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 53.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh phía Nam giữ nguyên trong khoảng 54.000 – 58.000 đồng/kg. Những khu vực có giá 59.000 - 60.000 đồng/kg tại TP.HCM, Đồng Nai…. vẫn chỉ là cục bộ chứ chưa đồng loạt. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại TP.HCM, Bà Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai ở mức 55.000 – 59.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước từ 53.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An, Tiền Giang 54.000 – 58.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… duy trì ở mức 52.000 – 57.000 đồng/kg. Cần Thơ từ 53.000 – 58.000 đồng/kg, Đồng Tháp, An Giang ở mức 55.000 – 59.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 27/6 là trên 4.400 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ giao dịch tại chợ trong khoảng 57.000 – 73.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 28/6/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 55.000-61.000 |
|
2 | Hưng Yên | 55.000-61.000 |
|
3 | Thái Bình | 55.000-61.000 |
|
4 | Hải Dương | 55.000-61.000 |
|
5 | Hà Nam | 55.000-60.000 |
|
6 | Hòa Bình | 55.000-60.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 55.000-61.000 |
|
9 | Ninh Bình | 55.000-61.000 |
|
10 | Phú Thọ | 54.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 55.000-60.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 55.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 55.000-60.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 55.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 55.000-57.000 |
|
16 | Cao Bằng | 55.000-57.000 |
|
17 | Yên Bái | 54.000-58.000 |
|
18 | Lai Châu | 53.000-57.000 |
|
19 | Sơn La | 53.000-57.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-60.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-59.000 |
|
23 | Quảng Bình | 51.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-56.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 52.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 50.000-56.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-56.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-56.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 50.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 54.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 54.000-56.000 |
|
35 | Đắk Nông | 54.000-56.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 54.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 56.000-59.000 |
|
38 | Đồng Nai | 56.000-59.000 |
|
39 | TP.HCM | 56.000-60.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-58.000 |
|
41 | Bình Phước | 54.000-57.000 |
|
42 | Long An | 54.000-57.000 |
|
43 | Tiền Giang | 54.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 54.000-58.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 54.000-58.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–58.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-58.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-59.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 56.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-56.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp