27/08/2022 11:01
Giá heo hơi hôm nay 27/8: Ba miền ổn định
Giá heo hơi hôm nay tại ba miền đều có xu hướng đi ngang, nhiều khu vực tại miền Bắc thậm chí giảm nhẹ.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc duy trì quanh 63.000 - 69.000 đồng/kg, mức giá 70.000 đồng/kg hiện cũng không còn nhiều tại các địa phương. Diễn biến giá heo hơi miền Bắc được dự báo có thể chuyển biến sau khoảng một tuần nữa, khi học sinh các trường bước vào năm học mới, nhu cầu tiêu thụ thịt tại các bếp ăn tập thể tăng lên.
Tại các tỉnh/thành đồng bằng như Hưng Yên, Bắc Ninh, Thái Bình, Hải Dương, giá heo hơi phổ biến ở mức 66.000 - 69.000 đồng/kg. Số ít địa khu vực tại Thái Bình, Hải Dương, Quảng Ninh có mức giá 70.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… ghi nhận giá heo hơi giảm nhẹ xuống mức mức 63.000 – 68.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Bắc không ghi nhận biến động. Giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động từ 62.000 – 67.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 60.000 – 67.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 64.000 - 71.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi hôm nay tại các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên ổn định. Tại khu vực Bắc Trung bộ, giá heo hơi giữ trong khoảng 62.000 – 69.000 đồng/kg. Mức giá 68.000 – 69.000 đồng/kg tập trung chủ yếu ở một số khu vực thuộc hai tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An Hà Tĩnh. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ghi nhận ở mức 62.000 – 66.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng giữ trong khoảng 63.000 – 67.000 đồng/kg, một số địa phương đã tăng lên mức 67.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên trong khoảng 61.000 – 65.000 đồng/kg. Khánh Hòa, Bình Thuận từ 62.000 - 66.000 đồng/kg.
Giá heo hơi hôm nay tại Tây Nguyên tiếp tục giữ ở mức 60.000 – 63.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 62.000 - 64.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 60.000 - 63.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam không tăng thêm. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM phổ biến trong khoảng 64.000 – 68.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước ở mức 62.000 – 66.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi duy trì trong khoảng 63.000 – 64.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang ghi nhận ở mức 62.000 – 68.000 đồng/kg. Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Hậu Giang… từ 62.000 – 66.000 đồng/kg, Cần Thơ trong khoảng 62.000 – 67.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 62.000 – 68.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 23/8/2022 là 4.400 con. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) giảm nhẹ, dao động trong khoảng 60.000-81.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 27/8/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 65.000-69.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 65.000-69.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 65.000-70.000 |
|
4 | Hải Dương | 65.000-70.000 |
|
5 | Hà Nam | 65.000-68.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 60.000-69.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 65.000-70.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 66.000-69.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 66.000-69.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 66.000-69.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 65.000-69.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 65.000-69.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 65.000-69.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 65.000-68.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 64.000-67.000 |
|
16 | Cao Bằng | 59.000-68.000 |
|
17 | Yên Bái | 58.000-68.000 |
|
18 | Lai Châu | 60.000-67.000 |
|
19 | Sơn La | 62.000-68.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 66.000-69.000 |
|
21 | Nghệ An | 65.000-69.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 63.000-67.000 |
|
23 | Quảng Bình | 62.000-66.000 |
|
24 | Quảng Trị | 62.000-66.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 62.000-66.000 |
|
26 | Quảng Nam | 62.000-67.000 | +1.000 |
27 | Quảng Ngãi | 60.000-66.000 | +1.000 |
28 | Phú Yên | 62.000-65.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 63.000-65.000 |
|
30 | Bình Thuận | 62.000-66.000 |
|
31 | Bình Định | 60.000-64.000 |
|
32 | Kon Tum | 59.000-64.000 |
|
33 | Gia Lai | 60.000-64.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 60.000-64.000 |
|
35 | Đắk Nông | 60.000-63.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 60.000-64.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 66.000-69.000 |
|
38 | Đồng Nai | 65.000-68.000 |
|
39 | TP.HCM | 63.000-68.000 |
|
40 | Bình Dương | 62.000-66.000 |
|
41 | Bình Phước | 62.000-65.000 |
|
42 | Long An | 64.000-67.000 |
|
43 | Tiền Giang | 63.000-67.000 |
|
44 | Bến Tre | 62.000-67.000 |
|
45 | Trà Vinh | 61.000-66.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 62.000-66.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 62.000-66.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 62.000–66.000 |
|
48 | An Giang | 62.000-67.000 |
|
49 | Cần Thơ | 62.000-67.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 62.000-67.000 |
|
51 | Cà Mau | 60.000-66.000 |
|
52 | Kiên Giang | 60.000-66.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp