27/12/2023 06:44
Giá heo hơi hôm nay 27/12: Giá heo quay đầu giảm
Sau 3 ngày chững lại, giá heo hơi hôm nay giảm nhẹ với cả nguồn heo từ các công ty lẫn heo nuôi trong dân, mức giảm từ 500 – 1.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Nguồn heo từ các công ty bán ra tại miền Bắc sẽ giảm 500 đồng/kg từ hôm nay (27/12). Heo nuôi trong dân cũng đã giảm 1.000 đồng/kg và gần như không còn mức 55.000 đồng/kg. Giá heo 54.000 đồng/kg hiện cũng khá hiếm, chỉ còn rất ít trại nuôi trong dân có được mức giá này.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 51.000 – 54.000 đồng/kg. Nguồn heo trong dân cao nhất chỉ được 53.000, mức giá 54.000 đồng/kg không nhiều.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng có diễn biến tương tự, mức giá 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo cũng ở mức 51.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó, tại Hòa Bình từ 50.000 – 53.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung - Tây Nguyên giữ ổn định trong khoảng 48.000 - 53.000 đồng/kg. Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 53.000 đồng/kg, mức giá 53.000 đồng/kg không phổ biến. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo trong khoảng từ 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Tại Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 48.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo từ 48.000 - 51.000 đồng/kg; Lâm Đồng 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam cũng có diễn biến tương tự các tỉnh miền Trung. Khung giá 48.000 – 52.000 đồng/kg được duy trì, tuy nhiên thị trường giao dịch phổ biến quanh mốc 50.000 đồng/kg chiếm đa số.
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 48.000 – 51.000 đồng/kg, cục bộ vẫn có trại bán được mức 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo tại Long An và Tiền Giang 48.000 – 51.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 52.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM chưa có nhiề biến động. Mức 65.000 – 67.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 55.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 27/12/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 27/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-53.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-54.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-54.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-54.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-53.000 |
|
6 | Hòa Bình | 50.000-53.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-53.000 |
|
8 | Nam Định | 50.000-53.000 |
|
9 | Ninh Bình | 50.000-52.000 |
|
10 | Phú Thọ | 50.000-53.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-53.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 50.000-53.000 |
|
13 | Bắc Giang | 50.000-53.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 50.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 50.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 50.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 51.000-53.000 |
|
19 | Sơn La | 51.000-53.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-52.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-51.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-51.000 |
|
23 | Quảng Bình | 48.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 48.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-51.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 48.000-51.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-51.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-51.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-51.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-51.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-50.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-50.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-50.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-50.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–51.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-52.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-51.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp