26/12/2023 07:09
Giá heo hơi hôm nay 26/12: Giá heo tiếp tục giữ nguyên
Khung giá 50.000 – 54.000 đồng/kg đang chiếm đa số ở cả ba miền, trong đó miền Bắc vẫn là khu vực có giá heo hơi bình quân cao nhất.
Giá heo hơi miền Bắc
Dù mức giá heo hơi cao nhất tại miền Bắc hiện là 55.000 đồng/kg, nhưng rất hiếm địa phương có mức giá này. Phần lớn từ kho của một số doanh nghiệp bán ra. Nguồn heo thịt ra thị trường tiếp tục duy trì ở mức cao, với nhiều nguồn cung khác nhau. Điều này khiến giá heo hơi tiếp tục giữ ổn định, không tăng thêm.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 51.000 – 54.000 đồng/kg, cục bộ có những trại được mức 55.000 đồng/kg. Nguồn heo trong dân cao nhất chỉ được 53.000 – 54.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng có diễn biến tương tự, mức giá 50.000 – 54.000 đồng/kg, nhưng số địa phương ghi nhận giá trên 53.000 đồng/kg không nhiều.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo cũng ở mức 51.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó, tại Hòa Bình từ 50.000 – 53.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung - Tây Nguyên từ 48.000 - 53.000 đồng/kg, mức giá 53.000 đồng/kg chưa phổ biến.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo trong khoảng từ 47.000 – 52.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Tại Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 48.000 – 52.000 đồng/kg; Bình Định 47.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 47.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo từ 48.000 - 51.000 đồng/kg; Lâm Đồng 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Namdao động trong khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg. Giao dịch trong ngày 25/12 thì mức giá quanh mốc 50.000 đồng/kg chiếm đa số.
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 48.000 – 52.000 đồng/kg, mức 52.000 đồng/kg cũng không nhiều.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo tại Long An và Tiền Giang 48.000 – 51.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 52.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM chưa có nhiề biến động. Mức 65.000 – 67.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 55.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 26/12/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 26/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 50.000-53.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-54.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-54.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-54.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-53.000 |
|
6 | Hòa Bình | 50.000-53.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-53.000 |
|
8 | Nam Định | 50.000-53.000 |
|
9 | Ninh Bình | 50.000-52.000 |
|
10 | Phú Thọ | 50.000-53.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-53.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 50.000-53.000 |
|
13 | Bắc Giang | 50.000-53.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 50.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 50.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 50.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 50.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 51.000-53.000 |
|
19 | Sơn La | 51.000-53.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 49.000-52.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-51.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-51.000 |
|
23 | Quảng Bình | 48.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 48.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-51.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 48.000-51.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-51.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-51.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-53.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-51.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-51.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-50.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-50.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-50.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-50.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–51.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-52.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-51.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp