Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 24/2: Cả nước duy trì ở mức 54.000 - 57.000 đồng/kg

Giá cả hàng hóa

24/02/2024 05:00

Thị trường heo thịt tại miền Bắc đã sôi động hơn trong ngày 23/2, nên giá heo nuôi trong dân không giảm thêm.

Giá heo hơi miền Bắc

Một số doanh nghiệp chăn nuôi sẽ điều chỉnh giá heo thịt bán ra thêm 500 đồng/kg từ hôm nay (24/2). Hiện giá heo hơi giao dịch tại miền Bắc phổ biến trong khoảng 55.500 – 57.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi hiện còn 54.000 – 57.000 đồng/kg, cục bộ những đàn heo đẹp vẫn có giá 58.000 đồng/kg. Giá heo hơi từ công ty chăn nuôi bán ra có loại được quanh mức 60.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi phổ biến trong khoảng từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.

Tại khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi ở Hòa Bình từ 54.000 – 56.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 55.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 24/2: Cả nước duy trì ở mức 54.000 - 57.000 đồng/kg- Ảnh 1.

Giá heo cả nước duy trì ở mức 54.000 - 57.000 đồng/kg

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi miền Trung Tây Nguyên không ghi nhận biến động, mức 54.000 - 57.000 đồng/kg được giữ nguyên.

Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 54.000 - 56.000 đồng/kg. Giá heo hơi tại Quảng Trị, Thừa Thiên Huế hiện trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 50.000 – 55.000 đồng/kg, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa ở mức 54.000 – 55.000 đồng/kg; Bình Định khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 - 55.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 52.000 - 54.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam từ 55.000 – 57.000 đồng/kg, trong đó Đông Nam bộ gồm Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 54.000 – 57.000 đồng/kg, mức 57.000 đồng/kg không thực sự phổ biến.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi ở Long An và Tiền Giang khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…

Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 72.000 – 75.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 24/2/2024

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

54.000-57.000

2

Hưng Yên

54.000-57.000

3

Thái Bình

54.000-57.000

4

Hải Dương

54.000-57.000

5

Hà Nam

54.000-56.000

6

Hòa Bình

54.000-56.000

7

Quảng Ninh

54.000-57.000

8

Nam Định

54.000-56.000

9

Ninh Bình

54.000-56.000

10

Phú Thọ

54.000-56.000

11

Thái Nguyên

54.000-56.000

12

Vĩnh Phúc

54.000-56.000

13

Bắc Giang

54.000-56.000

14

Tuyên Quang

54.000-56.000

15

Lạng Sơn

54.000-56.000

16

Cao Bằng

54.000-56.000

17

Yên Bái

54.000-56.000

18

Lai Châu

54.000-56.000

19

Sơn La

54.000-56.000

20

Thanh Hóa

53.000-56.000

21

Nghệ An

53.000-55.000

22

Hà Tĩnh

53.000-55.000

23

Quảng Bình

53.000-55.000

24

Quảng Trị

53.000-55.000

25

Thừa Thiên Huế

53.000-56.000

26

Quảng Nam

54.000-56.000

27

Quảng Ngãi

54.000-55.000

28

Phú Yên

53.000-55.000

29

Khánh Hòa

53.000-55.000

30

Bình Thuận

54.000-56.000

31

Bình Định

53.000-55.000

32

Kon Tum

53.000-54.000

33

Gia Lai

53.000-54.000

34

Đắk Lắk

53.000-55.000

35

Đắk Nông

53.000-55.000

36

Lâm Đồng

53.000-56.000

37

Bà Rịa Vũng Tàu

54.000-57.000

38

Đồng Nai

54.000-56.000

39

TP.HCM

54.000-56.000

40

Bình Dương

54.000-56.000

41

Bình Phước

53.000-55.000

42

Long An

53.000-55.000

43

Tiền Giang

53.000-56.000

44

Bến Tre

53.000-55.000

45

Trà Vinh

53.000-55.000

46

Bạc Liêu

53.000-55.000

47

Sóc Trăng

53.000-55.000

48

Vĩnh Long

53.000–55.000

48

An Giang

53.000-56.000

49

Cần Thơ

54.000-56.000

50

Đồng Tháp

53.000-55.000

51

Cà Mau

53.000-55.000

52

Kiên Giang

53.000-55.000

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement