21/02/2024 05:00
Giá heo hơi hôm nay 21/2: Miền Bắc giảm, miền Nam tăng
Giao dịch heo thịt tại chợ đầu mối gia súc Hà Nam khá yếu, hoạt động thu mua ở các địa phương ảm đạm… khiến giá heo hơi miền Bắc giảm thêm.
Giá heo hơi miền Bắc
Hiện rất ít địa phương miền Bắc giữ giá 58.000 đồng/kg sau khi các công ty chăn nuôi gảm giá heo thịt bán ra. Giá thịt và nhu cầu tiêu dùng thịt heo tại miền Bắc vẫn đang trong giai đoạn thấp điểm khiến giá khó tăng.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi hiện còn 54.000 – 57.000 đồng/kg, cục bộ mới có trại bán ra được mức giá 58.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi có biên độ rộng hơn, trong khoảng từ 54.000 – 57.000 đồng/kg, phổ biến chỉ khoảng 54.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc cũng có diễn biến tương tự. Giá heo hơi tại Hòa Bình từ 54.000 – 56.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ninh 55.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung Tây Nguyên giảm nhẹ tại khu vực Bắc Trung bộ, khung giá từ 54.000 - 57.000 đồng/kg vẫn duy trì ở nhiều địa phương trong vùng.
Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 54.000 - 56.000 đồng/kg, giảm 1.000 đồng/kg, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa từ 54.000 – 55.000 đồng/kg; Bình Định khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 - 55.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 52.000 - 54.000 đồng/kg; Lâm Đồng ở mức 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh phía Nam tích cực hơn, mức 55.000 – 57.000 đồng/kg hiện phổ biến tại Đông Nam bộ. Trong đó, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 53.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 72.000 – 75.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 21/2/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-57.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 54.000-57.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 54.000-57.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 54.000-57.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 54.000-56.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 54.000-56.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 54.000-57.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 54.000-56.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 54.000-56.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 54.000-56.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 54.000-56.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 54.000-56.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 54.000-56.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 54.000-56.000 | -1.000 |
15 | Lạng Sơn | 54.000-56.000 | -1.000 |
16 | Cao Bằng | 54.000-56.000 | -1.000 |
17 | Yên Bái | 54.000-56.000 | -1.000 |
18 | Lai Châu | 54.000-56.000 | -1.000 |
19 | Sơn La | 54.000-56.000 | -1.000 |
20 | Thanh Hóa | 53.000-56.000 | -1.000 |
21 | Nghệ An | 53.000-55.000 | -1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 53.000-55.000 | -1.000 |
23 | Quảng Bình | 53.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 53.000-55.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-56.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 53.000-55.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 53.000-55.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 53.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 53.000-54.000 |
|
33 | Gia Lai | 53.000-54.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 54.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 54.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 54.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 54.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 |
|
42 | Long An | 53.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 53.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp