21/03/2024 05:00
Giá heo hơi hôm nay 20/3: Đà tăng tập trung tại miền Bắc
Giá heo nuôi trong dân tại nhiều tỉnh miền Bắc đã ghi nhận mức giá 61.000 đồng/kg, dù các công ty chăn nuôi không điều chỉnh tăng thêm.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo miền Bắc tăng thêm khoảng 1.000 đồng/kg so với cách đây 2-3 ngày. Mức giá giao dịch phổ biến trong vùng hiện đã lên 56.000 – 60.000 đồng/kg. Các đàn heo đẹp có giá 61.000 đồng/kg. Đà tăng giá chưa có dấu hiệu dừng.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) bình quân từ 57.000 – 61.000 đồng/kg, mức 61.000 đồng/kg ghi nhận ở các địa phương thiộc Thái Bình, Hải Dương...
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi từ 56.000 – 60.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi cũng tăng nhẹ, trong đó Hòa Bình từ 57.000 – 60.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 57.000 – 61.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg, Quảng Ninh ở mức 57.000 - 61.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Đà tăng giá heo hơi tại các tỉnh miền Bắc đã lan dần tới Thánh Hóa, Nghệ An. Nhiều khu vực ở hai tỉnh này đã ghi nhận mức giá 59.000 – 60.000 đồng/kg. Cụ thể, tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 56.000 – 59.000 đồng/kg, số ít địa phương có mức giá 60.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ cũng có diễn biến tương tự, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 55.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 54.000 - 57.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 56.000 - 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 - 57.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông hiện từ 54.000 - 56.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 54.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại miền Nam không ghi nhận biến động, mức phổ biến từ 56.000 – 61.000 đồng/kg. Trong đó, Đông Nam bộ ghi nhận giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 57.000 – 61.000 đồng/kg. Một số khu vực thuộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có mức giá 61.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi ở Long An và Tiền Giang trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 56.000 – 60.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 73.000 – 78.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 60.000-65.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 21/3/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-60.000 | +1.000 |
2 | Hưng Yên | 57.000-61.000 | +1.000 |
3 | Thái Bình | 57.000-61.000 | +1.000 |
4 | Hải Dương | 57.000-61.000 | +1.000 |
5 | Hà Nam | 56.000-60.000 | +1.000 |
6 | Hòa Bình | 56.000-60.000 | +1.000 |
7 | Quảng Ninh | 57.000-61.000 | +1.000 |
8 | Nam Định | 57.000-60.000 | +1.000 |
9 | Ninh Bình | 56.000-60.000 | +1.000 |
10 | Phú Thọ | 56.000-60.000 | +1.000 |
11 | Thái Nguyên | 56.000-60.000 | +1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-60.000 | +1.000 |
13 | Bắc Giang | 56.000-60.000 | +1.000 |
14 | Tuyên Quang | 56.000-60.000 | +1.000 |
15 | Lạng Sơn | 56.000-60.000 | +1.000 |
16 | Cao Bằng | 56.000-60.000 | +1.000 |
17 | Yên Bái | 55.000-59.000 | +1.000 |
18 | Lai Châu | 56.000-60.000 | +1.000 |
19 | Sơn La | 56.000-60.000 | +1.000 |
20 | Thanh Hóa | 55.000-59.000 | +1.000 |
21 | Nghệ An | 55.000-59.000 | +1.000 |
22 | Hà Tĩnh | 55.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 54.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 54.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-57.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-57.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-57.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 55.000-58.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 54.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 54.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 57.000-61.000 |
|
38 | Đồng Nai | 57.000-59.000 |
|
39 | TP.HCM | 57.000-59.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-59.000 |
|
41 | Bình Phước | 54.000-58.000 |
|
42 | Long An | 56.000-61.000 |
|
43 | Tiền Giang | 56.000-61.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-59.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-59.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-58.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-60.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 54.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 54.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp