02/03/2024 05:00
Giá heo hơi hôm nay 2/3: Liên tục đi ngang
Nếu đà giảm tiếp tục, người nuôi heo sẽ không có lời, bởi giá heo hơi nhiều địa phương hiện chỉ còn 54.000 – 55.000 đồng/kg, tiệm cận giá thành chăn nuôi.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc không giảm thêm, giao dịch phổ biến từ 54.000 – 56.000 đồng/kg, một số khu vực còn 53.000 đồng/kg. Dù 2 ngày qua, các công ty không giảm giá heo thịt bán ra, xong nguồn heo nuôi trong dân vẫn có xu hướng giảm nhẹ. Một số đầu mối kinh doanh nhận định, mức giá hiện tại có thể duy trì thêm vài ngày nữa.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi hiện trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg. Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 54.000 – 56.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg, Quảng Ninh ở mức 55.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung - Tây Nguyên phổ biến trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế không chênh lệch quá nhiều, mức phổ biến từ 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 54.000 – 55.000 đồng/kg; Bình Định từ 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 - 55.000 đồng/kg. Trong đó, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông ghi nhận giá heo hơi từ 52.000 - 54.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng có diễn biến tương tự, mức 53.000 – 56.000 đồng/kg được duy trì. Tuy nhiên, số trại xuất bán được mức giá 56.000 đồng/kg đang ít dần.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Nguồn heo của các doanh nghiệp bán ra cao hơn từ 1.000 – 2.000 đồng/kg..
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi ở Long An và Tiền Giang trong khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 72.000 – 75.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 2/3/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-56.000 |
|
2 | Hưng Yên | 54.000-56.000 |
|
3 | Thái Bình | 54.000-56.000 |
|
4 | Hải Dương | 54.000-56.000 |
|
5 | Hà Nam | 53.000-56.000 |
|
6 | Hòa Bình | 54.000-56.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 54.000-56.000 |
|
8 | Nam Định | 53.000-56.000 |
|
9 | Ninh Bình | 53.000-56.000 |
|
10 | Phú Thọ | 53.000-56.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 53.000-56.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-56.000 |
|
13 | Bắc Giang | 53.000-56.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 53.000-56.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 53.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 53.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 53.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 54.000-56.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-56.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-56.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-55.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-55.000 |
|
23 | Quảng Bình | 53.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 53.000-55.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-56.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 53.000-55.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 53.000-55.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 53.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 53.000-54.000 |
|
33 | Gia Lai | 53.000-54.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 54.000-56.000 |
|
38 | Đồng Nai | 54.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 54.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 54.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 |
|
42 | Long An | 53.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 53.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp