28/02/2024 05:00
Giá heo hơi hôm nay 28/2: Miền Bắc giảm thêm 500 – 1.000 đồng/kg
Nguồn heo thịt từ một số công ty chăn nuôi và heo nuôi trong dân tiếp tục giảm, mức giảm phổ biến từ 500 – 1.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Với đợt giảm mới nhất, giá heo hơi của một số công ty bán ra còn 54.000 – 57.000 đồng/kg. Riêng công ty CP vẫn giữ nguyên giá bán, phổ biến từ 58.000 – 61.000 đồng/kg.
Việc giảm giá heo bán ra như cách để một số công ty kích cầu tiêu dùng, giảm bớt nguồn heo tồn đọng. Nguồn heo nuôi trong dân không còn nhiều, nhưng cũng bị tác động bởi các đợt điều chỉnh giảm giá của doanh nghiệp nên cũng giảm theo.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi hiện trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg, mức 57.000 đồng/kg đang ít dần. Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi tại Hòa Bình từ 54.000 – 56.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg, Quảng Ninh ở mức 55.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung - Tây Nguyên cũng giảm nhẹ còn 53.000 - 55.000 đồng/kg. Trong đó, tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 53.000 - 55.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế ghi nhận giá heo hơi trong khoảng 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 54.000 – 55.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 53.000 - 55.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 52.000 - 54.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Miền Nam cũng đã mất mốc 57.000 đồng/kg, mức giao dịch phổ biến trong vùng từ 53.000 – 56.000 đồng/kg. Như vậy, giá heo ở cả 3 miền hiện gần như không chênh lệch.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi ở Long An và Tiền Giang khoảng 53.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 72.000 – 75.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 28/2/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-56.000 | -1.000 |
2 | Hưng Yên | 54.000-56.000 | -1.000 |
3 | Thái Bình | 54.000-56.000 | -1.000 |
4 | Hải Dương | 54.000-56.000 | -1.000 |
5 | Hà Nam | 53.000-56.000 | -1.000 |
6 | Hòa Bình | 54.000-56.000 | -1.000 |
7 | Quảng Ninh | 54.000-56.000 | -1.000 |
8 | Nam Định | 53.000-56.000 | -1.000 |
9 | Ninh Bình | 53.000-56.000 | -1.000 |
10 | Phú Thọ | 53.000-56.000 | -1.000 |
11 | Thái Nguyên | 53.000-56.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-56.000 | -1.000 |
13 | Bắc Giang | 53.000-56.000 | -1.000 |
14 | Tuyên Quang | 53.000-56.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 53.000-56.000 |
|
16 | Cao Bằng | 53.000-56.000 |
|
17 | Yên Bái | 53.000-56.000 |
|
18 | Lai Châu | 54.000-56.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-56.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-56.000 |
|
21 | Nghệ An | 53.000-55.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 53.000-55.000 |
|
23 | Quảng Bình | 53.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 53.000-55.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-56.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-55.000 |
|
28 | Phú Yên | 53.000-55.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 53.000-55.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 53.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 53.000-54.000 |
|
33 | Gia Lai | 53.000-54.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 54.000-56.000 | -1.000 |
38 | Đồng Nai | 54.000-56.000 |
|
39 | TP.HCM | 54.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 54.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 |
|
42 | Long An | 53.000-55.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 53.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 53.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 54.000-56.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 |
|
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 |
|
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp