01/03/2024 08:34
Giá heo hơi hôm nay 1/3: Tiếp tục đi ngang
Giá heo hơi cả nước duy trì trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg. Hiện giá heo 3 miền không có nhiều chênh lệch như những tháng trước.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc đang phổ biến trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg, những đàn heo đẹp được giá 57.000 đồng/kg. Bước sang nửa cuối tháng Giêng, nhu cầu tiêu dùng thịt heo đang tốt dần lên nhưng nguồn cung heo vẫn dồi dào khiến giá heo chưa khởi sắc. Nhiều khu vực vẫn trong xu thế giảm nhẹ.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hiện trong khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg. Mức giá 57.000 đồng/kg chỉ còn ở một số địa phương thuộc các tỉnh Thái Bình, Hải Dương.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, từ 54.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo tại Hòa Bình từ 54.000 – 56.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ninh 55.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung - Tây Nguyên thấp hơn các tỉnh miền Bắc khoảng 1.000 đồng/kg. Những ngày qua, giá heo miền Bắc giảm, miền Trung cũng giảm nhưng mức giảm không đáng kể. Hiện giá heo tại đây duy trì trong khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giá heo từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Một số địa phương vẫn có mức giá 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 54.000 – 55.000 đồng/kg; Bình Định 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên từ 53.000 - 55.000 đồng/kg. Trong đó. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông giá heo hiện từ 52.000 - 54.000 đồng/kg; Lâm Đồng 53.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam từ 53.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó, tại Đông Nam bộ. giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 54.000 – 56.000 đồng/kg. Giá heo nuôi trong dân gần như không còn giữ được mức 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo tại Long An và Tiền Giang 53.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 53.000 – 55.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 54.000 – 56.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TPHCM giao dịch trong khoảng 72.000 – 75.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/3/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 53.000-56.000 | |
2 | Hưng Yên | 54.000-56.000 | |
3 | Thái Bình | 54.000-56.000 | |
4 | Hải Dương | 54.000-56.000 | |
5 | Hà Nam | 53.000-56.000 | |
6 | Hòa Bình | 54.000-56.000 | |
7 | Quảng Ninh | 54.000-56.000 | |
8 | Nam Định | 53.000-56.000 | |
9 | Ninh Bình | 53.000-56.000 | |
10 | Phú Thọ | 53.000-56.000 | |
11 | Thái Nguyên | 53.000-56.000 | |
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-56.000 | |
13 | Bắc Giang | 53.000-56.000 | |
14 | Tuyên Quang | 53.000-56.000 | |
15 | Lạng Sơn | 53.000-56.000 | |
16 | Cao Bằng | 53.000-56.000 | |
17 | Yên Bái | 53.000-56.000 | |
18 | Lai Châu | 54.000-56.000 | |
19 | Sơn La | 54.000-56.000 | |
20 | Thanh Hóa | 53.000-56.000 | |
21 | Nghệ An | 53.000-55.000 | |
22 | Hà Tĩnh | 53.000-55.000 | |
23 | Quảng Bình | 53.000-55.000 | |
24 | Quảng Trị | 53.000-55.000 | |
25 | Thừa Thiên Huế | 53.000-56.000 | |
26 | Quảng Nam | 54.000-56.000 | |
27 | Quảng Ngãi | 54.000-55.000 | |
28 | Phú Yên | 53.000-55.000 | |
29 | Khánh Hòa | 53.000-55.000 | |
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 | |
31 | Bình Định | 53.000-55.000 | |
32 | Kon Tum | 53.000-54.000 | |
33 | Gia Lai | 53.000-54.000 | |
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 | |
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 | |
36 | Lâm Đồng | 53.000-56.000 | |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 54.000-56.000 | |
38 | Đồng Nai | 54.000-56.000 | |
39 | TP.HCM | 54.000-56.000 | |
40 | Bình Dương | 54.000-56.000 | |
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 | |
42 | Long An | 53.000-55.000 | |
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 | |
44 | Bến Tre | 53.000-55.000 | |
45 | Trà Vinh | 53.000-55.000 | |
46 | Bạc Liêu | 53.000-55.000 | |
47 | Sóc Trăng | 53.000-55.000 | |
48 | Vĩnh Long | 53.000–55.000 | |
48 | An Giang | 53.000-56.000 | |
49 | Cần Thơ | 54.000-56.000 | |
50 | Đồng Tháp | 53.000-55.000 | |
51 | Cà Mau | 53.000-55.000 | |
52 | Kiên Giang | 53.000-55.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp