19/12/2023 06:48
Giá heo hơi hôm nay 19/12: Giá heo tiếp tục đi ngang
Khung giá 46.000 – 52.000 đồng/kg tiếp tục được duy trì ở cả ba miền, trong đó nhiều địa phương tại miền Trung, miền Nam giá heo chỉ 46.000 – 47.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Nguồn heo từ các tỉnh miền Trung, miền Nam ra Bắc vẫn khá nhiều khiến giao dịch heo thịt tại miền Bắc dù vẫn giữ nhộn nhịp song giá không thể tăng. Hiện khung giá 49.000 – 52.000 đồng/kg vẫn được giữ nguyên.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo giữ ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Mức giá 52.000 đồng/kg chưa chiếm đa số.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. cũng có diễn biến tương tự các tỉnh đồng bằng, bình quân từ 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo cũng ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại Hòa Bình từ 49.000 – 52.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung - Tây Nguyên chưa thể khởi sắc. Nguồn cung heo trong vùng vẫn khá dồi dào, nhất là các tỉnh Tây Nguyên. Mức giá phổ biến trong vùng từ 46.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại khu vực Bắc Trung bộ, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 47.000 - 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 46.000 – 49.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Tại Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 47.000 – 49.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 46.000 – 48.000 đồng/kg; Bình Định 45.000 - 48.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 46.000 - 48.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 49.000 đồng/kg. Lâm Đồng 47.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam cũng giữ nguyên mức 46.000 – 49.000 đồng/kg. Tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 47.000 – 49.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo đang quanh mức 47.000 – 49.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 49.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 48.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 47.000 – 49.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh duy trì ở mức thấp, chỉ quanh mức 63.000 – 65.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 53.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 19/12/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 19/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 48.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 48.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 48.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-52.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-52.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-52.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-51.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 47.000-50.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-50.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 47.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 47.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 47.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 46.000-48.000 |
|
32 | Kon Tum | 46.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 46.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 46.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 46.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 46.000-49.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 47.000-50.000 |
|
38 | Đồng Nai | 47.000-49.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-49.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-49.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-49.000 |
|
42 | Long An | 48.000-49.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-49.000 |
|
44 | Bến Tre | 46.000-48.000 |
|
45 | Trà Vinh | 46.000-48.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 46.000-48.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 46.000-48.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 46.000–48.000 |
|
48 | An Giang | 47.000-49.000 |
|
49 | Cần Thơ | 47.000-49.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 46.000-49.000 |
|
51 | Cà Mau | 46.000-49.000 |
|
52 | Kiên Giang | 46.000-49.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp