17/10/2022 21:30
Giá heo hơi ở nhiều địa phương vẫn dưới giá thành
Giá heo hơi miền Trung, miền Nam nhiều nơi vẫn quanh mức 55.000 đồng/kg, mức này dưới giá thành (khoảng 56.000 – 58.000 đồng/kg) khiến người nuôi thua lỗ.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc vẫn duy trì đà tăng nhự nhưng chưa có ngưỡng giá mới. Tại chợ đầu mối gia súc Hà Nam, giá heo giao dịch ngày 17/10 có sự chênh lệch khá lớn, từ 53.000 – 64.000 đồng/kg. Heo đẹp đầu phiên dao động từ 62.000 – 64.000 đồng/kg. Heo mỡ, xấu cuối phiên chỉ 53.000 – 54.000 đồng/kg. Theo nhiều đầu mối, nguồn heo mỡ chủ yếu từ các tỉnh phía Nam đưa ra. Trong phiên, giá heo hơi loại 1 của CP vẫn duy trì ở mức cáo, từ 63.000 - 65.000 đồng/kg.
Mằng bằng chung, giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… trong khoảng 56.000 – 61.000 đồng/kg. Mức giá trên 60.000 đồng/kg có nhưng chưa phổ biến.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo hơi cũng tăng lên mức 56.000 – 60.000 đồng/kg. Mức giá 61.000 đồng/kg tập trung ở số ít địa phương thuộc các tỉnh Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Yên Bái.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên trong khoảng 55.000 – 60.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg, Quảng Ninh 56.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên không ghi nhận biến động. Tại Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 55.000 - 60.000 đồng/kg. Các khu vực có mức giá 59.000 – 60.000 đồng/kg tập trung chủ yếu ở Thanh Hóa, Nghệ An. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 53.000 – 58.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng quanh mức 57.000 – 60.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 54.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg. Với giá thức ăn chăn nuôi duy trì ở mức cao nhiều tháng qua, khung giá này khiến nhiều hộ nuôi trong vùng phải chịu lỗ. Giá heo tại Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam không tăng thêm. Tại Đông Nam bộ, giá heo phổ biến ở mức 55.000 - 60.000 đồng/kg. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM ở mức 56.000 – 60.000 đồng/kg... Bình Dương, Bình Phước 55.000 – 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 55.000 – 58.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 56.000 – 57.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 17/10/2022 là 4.750 con (heo mảnh. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) tăng nhẹ. loại 1 đã lên mức 80.000 đồng/kg; loại 2 (heo to, mỡ nhiều): 60.000 – 62.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 18/10/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 55.000-60.000 |
|
2 | Hưng Yên | 56.000-61.000 |
|
3 | Thái Bình | 56.000-61.000 |
|
4 | Hải Dương | 56.000-61.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-60.000 |
|
6 | Hòa Bình | 55.000-60.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 55.000-60.000 |
|
9 | Ninh Bình | 55.000-60.000 |
|
10 | Phú Thọ | 55.000-61.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 55.000-60.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 55.000-60.000 |
|
13 | Bắc Giang | 55.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 55.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 55.000-60.000 |
|
16 | Cao Bằng | 55.000-60.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-60.000 |
|
18 | Lai Châu | 55.000-60.000 |
|
19 | Sơn La | 55.000-60.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 55.000-60.000 |
|
21 | Nghệ An | 55.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 55.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 55.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 53.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 55.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 56.000-60.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 55.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-58.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 55.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 54.000-56.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 55.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-60.000 |
|
38 | Đồng Nai | 56.000-60.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-58.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-58.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-57.000 |
|
42 | Long An | 55.000-57.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-58.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-57.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-57.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-57.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-57.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–57.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-57.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-57.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-57.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement