14/10/2022 07:02
Giá heo hơi hôm nay 14/10: Nhiều địa phương có giá 61.000 đông/kg
Giá heo hơi tại Hưng Yên, Thái Bình, Ninh Bình… và một số địa phương tại miền Bắc đã ghi nhận mức 61.000 đồng/kg, mức cao nhất thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, mức giá này cũng chỉ xuất hiện cục bộ.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc phổ biến ở mức 55.000 - 59.000 đồng/kg. Một số địa phương thuộc các tỉnh như Hưng Yên, Thái Bình, Hải Dương… có giá 60.000 - 61.000 đồng/kg nhưng không phổ biến.
Mằng bằng chung, giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo hơi từ 55.000 – 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên cũng có diễn biến tương tự, duy trì ở mức 55.000 – 60.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg, Quảng Ninh 56.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên không ghi nhận giảm thêm. Nhiều địa phương bị ảnh hưởng của mưa lũ cũng bắt đầu ổn định trở lại. Trong đó có các giao dịch mua bán heo.
Tại Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 55.000 - 59.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 53.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng quanh mức 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 54.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 57.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam giữ nguyên trong khoảng 55.000 - 57.000 đồng/kg. Trong đó, các tỉnh Đông Nam bộ, giá heo giữ ở mức 55.000 - 57.000 đồng/kg. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM ở mức 56.000 – 58.000 đồng/kg... Bình Dương, Bình Phước 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 55.000 – 58.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 56.000 – 57.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 13/10/2022 là 5.250 con (heo mảnh). Lượng thịt về nhiều khiến giá thịt heo sỉ (heo mảnh) khá thấp. loại 1: 78.000-79.000 đồng/kg; loại 2 (heo to, mỡ nhiều): 55.000 – 60.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 14/10/2022
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 14/10/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 55.000-60.000 |
|
2 | Hưng Yên | 56.000-61.000 | +1.000 |
3 | Thái Bình | 56.000-61.000 | +1.000 |
4 | Hải Dương | 56.000-61.000 | +1.000 |
5 | Hà Nam | 56.000-60.000 |
|
6 | Hòa Bình | 55.000-60.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-60.000 |
|
8 | Nam Định | 55.000-60.000 |
|
9 | Ninh Bình | 55.000-60.000 |
|
10 | Phú Thọ | 55.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 55.000-59.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 55.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 55.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 55.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 55.000-60.000 |
|
16 | Cao Bằng | 55.000-60.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-60.000 |
|
18 | Lai Châu | 55.000-60.000 |
|
19 | Sơn La | 55.000-60.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 55.000-60.000 |
|
21 | Nghệ An | 55.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 55.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 55.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 53.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 55.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-58.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-57.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-57.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 55.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 54.000-56.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 55.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-59.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-58.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-58.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-58.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-57.000 |
|
42 | Long An | 55.000-57.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-57.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-57.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-57.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-57.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–57.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-57.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-57.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-57.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp