17/10/2023 06:55
Giá heo hơi hôm nay 17/10: Đà giảm giá heo hơi chững lại
Cả nguồn heo từ các doanh nghiệp lẫn heo nuôi trong dân đều không ghi nhận giảm thêm. Mức 48.000 - 52.000 đồng/kg phổ biến ở phần lớn các địa phương.
Giá heo hơi miền Bắc
Sau nhiều ngày liên tục điều chỉnh giảm giá, các doanh nghiệp chăn nuôi lớn không giảm thêm. Giá heo các công ty bán ra hiện khá tương đồng với nguồn heo trong dân, mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Tuy nhiên, nguồn heo nuôi trong dân không còn nhiều, chủ yếu heo từ các doanh nghiệp.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo từ 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. bình quân chỉ 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 48.000 – 50.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 48.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ninh 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Mưa lũ tại các tỉnh thành miền Trung đã giảm bớt, giao dịch heo cũng dần ổn định. Giá heo ở các địa phương trong vùng tương đương với các tỉnh thành miền Bắc.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh hiện chỉ còn quanh mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 48.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo còn 48.000 – 51.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đóm khu vực Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 50.000 – 52.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg…
Dù giá heo hơi giảm mạnh nhưng giá thịt heo trên thị trường ít biến động. Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 17/10/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 17/10/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 49.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 49.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 49.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 49.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-50.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 48.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 48.000-50.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-50.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-50.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-51.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-51.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-51.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-51.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 48.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 49.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 47.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 47.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 47.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 47.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 47.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 49.000-51.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 50.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 50.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 49.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-52.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-51.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-51.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 50.000-53.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp