13/10/2023 07:10
Giá heo hơi hôm nay 13/10: Giá heo hơi đang dò đáy?
Liên tục giảm giá để đẩy mạnh bán nguồn heo thịt trọng lượng lớn ra thị trường, nhiều đầu mối nhận định giả heo có thể đảo chiều trong vài ngày tới.
Giá heo hơi miền Bắc
Hôm nay (13/10) chỉ có thêm công ty Dabaco giảm 1.000 đồng/kg còn 50.000 đồng/kg. Các doanh nghiệp khác giữ nguyên. Cụ thể, công ty CP miền Bắc 54.000 đồng/kg, chiết khấu 2.000 đồng/kg nên giá thực chỉ còn 52.000 đồng/kg; Japfa còn 51.500 – 52.000 đồng/kg; CJ 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi trong dân duy trì quanh ngưỡng 50.000 đồng/kg. Trong đó phần lớn các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo từ 50.000 – 52.000 đồng/kg, những đàn heo bán chạy, bán tháo chỉ 48.000 – 49.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo bình quân khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 48.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh 51.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung – Tây Nguyên ngang bằng với các tỉnh miền Bắc, mức phổ biến từ 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 48.000 – 51.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 48.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo còn 48.000 – 51.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo tại miền Nam vẫn có sự chênh lệch giữa các tỉnh miền Đông và miền Tây. Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 50.000 – 52.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg…
Dù giá heo hơi giảm mạnh nhưng giá thịt heo trên thị trường ít biến động. Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 13/10/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 13/10/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 49.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 50.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 50.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 50.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 49.000-52.000 |
|
9 | Ninh Bình | 49.000-52.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-52.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 48.000-52.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-52.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 49.000-52.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-52.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-52.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-52.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-52.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-52.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-51.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-51.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-52.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-52.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-52.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-52.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-52.000 |
|
28 | Phú Yên | 49.000-52.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 49.000-52.000 |
|
30 | Bình Thuận | 49.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 49.000-51.000 |
|
32 | Kon Tum | 49.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 49.000-51.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 49.000-51.000 |
|
35 | Đắk Nông | 49.000-51.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-52.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 50.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 50.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 49.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-52.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-51.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-51.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 50.000-53.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp