Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 13/10: Giá heo hơi đang dò đáy?

Giá cả hàng hóa

13/10/2023 07:10

Liên tục giảm giá để đẩy mạnh bán nguồn heo thịt trọng lượng lớn ra thị trường, nhiều đầu mối nhận định giả heo có thể đảo chiều trong vài ngày tới.

Giá heo hơi miền Bắc

Hôm nay (13/10) chỉ có thêm công ty Dabaco giảm 1.000 đồng/kg còn 50.000 đồng/kg. Các doanh nghiệp khác giữ nguyên. Cụ thể, công ty CP miền Bắc 54.000 đồng/kg, chiết khấu 2.000 đồng/kg nên giá thực chỉ còn 52.000 đồng/kg; Japfa còn 51.500 – 52.000 đồng/kg; CJ 51.000 đồng/kg.

Giá heo hơi trong dân duy trì quanh ngưỡng 50.000 đồng/kg. Trong đó phần lớn các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo từ 50.000 – 52.000 đồng/kg, những đàn heo bán chạy, bán tháo chỉ 48.000 – 49.000 đồng/kg.

Các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo bình quân khoảng 48.000 – 52.000 đồng/kg.

Các tỉnh miền núi Tây Bắc giá heo hơi từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 48.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh 51.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo tại miền Trung – Tây Nguyên ngang bằng với các tỉnh miền Bắc, mức phổ biến từ 49.000 – 52.000 đồng/kg.

Tại Bắc Trung bộ, giá heo các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 48.000 – 51.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 13/10: Giá heo hơi đang dò đáy? - Ảnh 1.

Nguồn heo thịt tại các doanh nghiệp bán ra ồ ạt khiến giá heo xuống thấp

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo từ 49.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi , Phú Yên, Khánh Hòa 48.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 49.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo tại Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo còn 48.000 – 51.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg. Lâm Đồng 50.000 - 52.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo tại miền Nam vẫn có sự chênh lệch giữa các tỉnh miền Đông và miền Tây. Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 50.000 – 52.000 đồng/kg.

Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 50.000 – 52.000 đồng/kg ; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg…

Dù giá heo hơi giảm mạnh nhưng giá thịt heo trên thị trường ít biến động. Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 13/10/2023

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 13/10/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

49.000-52.000

 

2

Hưng Yên

50.000-52.000

 

3

Thái Bình

50.000-52.000

 

4

Hải Dương

50.000-52.000

 

5

Hà Nam

48.000-51.000

 

6

Hòa Bình

48.000-51.000

 

7

Quảng Ninh

50.000-52.000

 

8

Nam Định

49.000-52.000

 

9

Ninh Bình

49.000-52.000

 

10

Phú Thọ

49.000-52.000

 

11

Thái Nguyên

48.000-52.000

 

12

Vĩnh Phúc

49.000-52.000

 

13

Bắc Giang

49.000-52.000

 

14

Tuyên Quang

49.000-52.000

 

15

Lạng Sơn

49.000-52.000

 

16

Cao Bằng

49.000-52.000

 

17

Yên Bái

49.000-52.000

 

18

Lai Châu

50.000-52.000

 

19

Sơn La

50.000-52.000

 

20

Thanh Hóa

48.000-51.000

 

21

Nghệ An

48.000-51.000

 

22

Hà Tĩnh

48.000-52.000

 

23

Quảng Bình

49.000-52.000

 

24

Quảng Trị

49.000-52.000

 

25

Thừa Thiên Huế

49.000-52.000

 

26

Quảng Nam

50.000-52.000

 

27

Quảng Ngãi

49.000-52.000

 

28

Phú Yên

49.000-52.000

 

29

Khánh Hòa

49.000-52.000

 

30

Bình Thuận

49.000-52.000

 

31

Bình Định

49.000-51.000

 

32

Kon Tum

49.000-50.000

 

33

Gia Lai

49.000-51.000

 

34

Đắk Lắk

49.000-51.000

 

35

Đắk Nông

49.000-51.000

 

36

Lâm Đồng

50.000-52.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

50.000-52.000

 

38

Đồng Nai

50.000-52.000

 

39

TP.HCM

50.000-52.000

 

40

Bình Dương

50.000-52.000

 

41

Bình Phước

49.000-52.000

 

42

Long An

50.000-52.000

 

43

Tiền Giang

50.000-52.000

 

44

Bến Tre

48.000-51.000

 

45

Trà Vinh

48.000-51.000

 

46

Bạc Liêu

48.000-51.000

 

47

Sóc Trăng

48.000-51.000

 

48

Vĩnh Long

48.000–52.000

 

48

An Giang

49.000-52.000

 

49

Cần Thơ

50.000-53.000

 

50

Đồng Tháp

49.000-52.000

 

51

Cà Mau

49.000-52.000

 

52

Kiên Giang

49.000-51.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement