14/08/2023 00:03
Giá heo hơi 14/8: Không giảm thêm
Những ngày cuối tuần, thị trường giao dịch sôi động hơn, khiến giá heo hơi ở cả ba miền không giảm thêm.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi tại các tỉnh/thành miền Bắc dao động từ 58.000 - 62.000 đồng/kg, trong đó các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), ghi nhận quanh mức 60.000 – 62.000 đồng/kg, mức 60.000 – 61.000 đồng/kg phổ biến hơn.
Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. giá heo hơi cũng duy trì ở mức 58.000 – 61.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi từ 60.000 – 63.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình ở mức 60.000 – 62.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 61.000 – 63.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 60.000 – 63.000 đồng/kg. Quảng Ninh trong khoảng 60.000 - 63.000 đồng/kg.
Các doanh nghiệp chăn nuôi lớn cũng không có động thái mới, giá heo thịt bán ra được giữ nguyên như cuối tuần trước. Cụ thể, giá heo của công ty CP miền Bắc là 62.000 đồng/kg; Dabaco, Japfa 63.000 đồng/kg...
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi khu vực miền Trung - Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự, mức giá 57.000 – 59.000 đồng/kg phổ biến ở hầu khắp các tỉnh/thành trong vùng.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An từ 58.000 – 61.000 đồng/kg. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 58.000 – 59.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi chỉ từ 57.000 – 59.000 đồng/kg, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng từ 58.000 - 60.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa ở mức 57.000 – 59.000 đồng/kg; Bình Định trong khoảng 56.000 - 59.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 57.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 57.000 - 59.000 đồng/kg. Lâm Đồng trong khoảng 57.000 - 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam giữ ở mức 57.000 - 59.000 đồng/kg. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM dao động từ 58.000 – 60.000 đồng/kg. Mức giá 60.000 đồng/kg vẫn còn nhưng không nhiều địa phương có được mức giá này. Bình Dương, Bình Phước thấp hơn, khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 58.000 – 59.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 57.000 – 58.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 57.000 – 59.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 giữ ở mức 76.000 – 77.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 69.000 – 74.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 62.000 – 64.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 14/8/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 60.000-62.000 |
|
2 | Hưng Yên | 60.000-62.000 |
|
3 | Thái Bình | 60.000-62.000 |
|
4 | Hải Dương | 60.000-62.000 |
|
5 | Hà Nam | 60.000-61.000 |
|
6 | Hòa Bình | 60.000-61.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 60.000-63.000 |
|
8 | Nam Định | 60.000-61.000 |
|
9 | Ninh Bình | 60.000-61.000 |
|
10 | Phú Thọ | 59.000-61.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 59.000-61.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 59.000-61.000 |
|
13 | Bắc Giang | 59.000-61.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 59.000-61.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 59.000-62.000 |
|
16 | Cao Bằng | 60.000-62.000 |
|
17 | Yên Bái | 60.000-62.000 |
|
18 | Lai Châu | 60.000-62.000 |
|
19 | Sơn La | 60.000-62.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 58.000-61.000 |
|
21 | Nghệ An | 58.000-60.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 59.000-60.000 |
|
23 | Quảng Bình | 58.000-59.000 |
|
24 | Quảng Trị | 58.000-59.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 58.000-59.000 |
|
26 | Quảng Nam | 59.000-60.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 58.000-60.000 |
|
28 | Phú Yên | 57.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 57.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 57.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 57.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 58.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 57.000-59.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 57.000-59.000 |
|
35 | Đắk Nông | 57.000-59.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-60.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 58.000-60.000 |
|
38 | Đồng Nai | 58.000-59.000 |
|
39 | TP.HCM | 58.000-59.000 |
|
40 | Bình Dương | 58.000-59.000 |
|
41 | Bình Phước | 58.000-59.000 |
|
42 | Long An | 58.000-59.000 |
|
43 | Tiền Giang | 58.000-59.000 |
|
44 | Bến Tre | 58.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 58.000-58.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 58.000-58.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 58.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 58.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 58.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 58.000-59.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 58.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 58.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 58.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp