16/03/2024 05:00
Giá heo hơi hôm nay 16/3: Ổn định trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng/kg
Mặc dù giá heo hơi một số địa phương ở mức dưới 56.000 đồng/kg, nhưng cũng có nhiều khu vực đạt 60.000 đồng/kg. Mức giao dịch phổ biến trên thị trường từ 56.000- 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc có xu hướng giảm nhẹ sau đợt điều chỉnh giảm của một số công ty cách đây hai ngày, tuy nhiên mức giảm không đáng kể. Giá heo tại kho của các công ty giữ nguyên trong khoảng 57.500 đồng/kg – 62.000 đồng/kg.
Nguồn heo trong dân cao nhất vẫn 60.000 đồng/kg, nhưng giá giao dịch phổ biến chỉ quanh mức 56.000 – 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giữ nguyên trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg.
Tương tự, tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi từ 55.000 – 59.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 56.000 – 59.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 55.000 – 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 55.000 – 59.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 56.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung - Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg, một số địa phương được mức 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh Bắc Trung bộ ghi nhận giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Số ít khu vực tại Thanh Hóa Nghệ An có mức giá 58.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ cũng có diễn biến tương tự, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 54.000 - 56.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông hiện từ 53.000 - 55.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 54.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng chưa ghi nhận biến động, mức 56.000 – 61.000 đồng/kg vẫn chiếm đa số tại các địa phương trong vùng.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 57.000 – 61.000 đồng/kg. Một số khu vực thuộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có mức giá 61.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi ở Long An và Tiền Giang trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 56.000 – 60.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 73.000 – 78.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 60.000-65.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 16/3/2024 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-59.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-60.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-60.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-60.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-60.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-60.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-61.000 |
|
8 | Nam Định | 57.000-59.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-59.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-59.000 |
|
16 | Cao Bằng | 56.000-59.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-58.000 |
|
18 | Lai Châu | 56.000-59.000 |
|
19 | Sơn La | 56.000-59.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 55.000-58.000 |
|
21 | Nghệ An | 55.000-58.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 55.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 54.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 54.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-57.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-57.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-57.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 55.000-58.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 54.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 54.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 54.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 57.000-61.000 |
|
38 | Đồng Nai | 57.000-59.000 |
|
39 | TP.HCM | 57.000-59.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-59.000 |
|
41 | Bình Phước | 54.000-58.000 |
|
42 | Long An | 56.000-61.000 |
|
43 | Tiền Giang | 56.000-61.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-59.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-59.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-59.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-58.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–59.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-59.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-60.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-59.000 |
|
51 | Cà Mau | 54.000-59.000 |
|
52 | Kiên Giang | 54.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp