Advertisement

icon icon img
Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 16/3: Ổn định trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng/kg

Giá cả hàng hóa

16/03/2024 05:00

Mặc dù giá heo hơi một số địa phương ở mức dưới 56.000 đồng/kg, nhưng cũng có nhiều khu vực đạt 60.000 đồng/kg. Mức giao dịch phổ biến trên thị trường từ 56.000- 59.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi miền Bắc có xu hướng giảm nhẹ sau đợt điều chỉnh giảm của một số công ty cách đây hai ngày, tuy nhiên mức giảm không đáng kể. Giá heo tại kho của các công ty giữ nguyên trong khoảng 57.500 đồng/kg – 62.000 đồng/kg. 

Nguồn heo trong dân cao nhất vẫn 60.000 đồng/kg, nhưng giá giao dịch phổ biến chỉ quanh mức 56.000 – 59.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giữ nguyên trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg.

Tương tự, tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi từ 55.000 – 59.000 đồng/kg.

Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 56.000 – 59.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 55.000 – 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 55.000 – 59.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 56.000 - 60.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 16/3: Ổn định trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng/kg- Ảnh 1.

Giá heo ổn định trong khoảng 56.000 - 59.000 đồng/kg

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi miền Trung - Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg, một số địa phương được mức 58.000 đồng/kg.

Các tỉnh Bắc Trung bộ ghi nhận giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Số ít khu vực tại Thanh Hóa Nghệ An có mức giá 58.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ cũng có diễn biến tương tự, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 54.000 - 56.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông hiện từ 53.000 - 55.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 54.000 - 56.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo hơi miền Nam cũng chưa ghi nhận biến động, mức 56.000 – 61.000 đồng/kg vẫn chiếm đa số tại các địa phương trong vùng.

Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 57.000 – 61.000 đồng/kg. Một số khu vực thuộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có mức giá 61.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi ở Long An và Tiền Giang trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 56.000 – 60.000 đồng/kg…

Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 73.000 – 78.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 60.000-65.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 16/3/2024

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

56.000-59.000

2

Hưng Yên

57.000-60.000

3

Thái Bình

57.000-60.000

4

Hải Dương

57.000-60.000

5

Hà Nam

56.000-60.000

6

Hòa Bình

56.000-60.000

7

Quảng Ninh

57.000-61.000

8

Nam Định

57.000-59.000

9

Ninh Bình

56.000-59.000

10

Phú Thọ

56.000-59.000

11

Thái Nguyên

56.000-59.000

12

Vĩnh Phúc

56.000-59.000

13

Bắc Giang

56.000-59.000

14

Tuyên Quang

56.000-59.000

15

Lạng Sơn

56.000-59.000

16

Cao Bằng

56.000-59.000

17

Yên Bái

55.000-58.000

18

Lai Châu

56.000-59.000

19

Sơn La

56.000-59.000

20

Thanh Hóa

55.000-58.000

21

Nghệ An

55.000-58.000

22

Hà Tĩnh

55.000-58.000

23

Quảng Bình

54.000-57.000

24

Quảng Trị

54.000-57.000

25

Thừa Thiên Huế

54.000-58.000

26

Quảng Nam

54.000-57.000

27

Quảng Ngãi

54.000-57.000

28

Phú Yên

54.000-57.000

29

Khánh Hòa

54.000-57.000

30

Bình Thuận

55.000-58.000

31

Bình Định

54.000-56.000

32

Kon Tum

54.000-56.000

33

Gia Lai

54.000-56.000

34

Đắk Lắk

54.000-57.000

35

Đắk Nông

53.000-57.000

36

Lâm Đồng

53.000-57.000

37

Bà Rịa Vũng Tàu

57.000-61.000

38

Đồng Nai

57.000-59.000

39

TP.HCM

57.000-59.000

40

Bình Dương

55.000-59.000

41

Bình Phước

54.000-58.000

42

Long An

56.000-61.000

43

Tiền Giang

56.000-61.000

44

Bến Tre

55.000-59.000

45

Trà Vinh

55.000-59.000

46

Bạc Liêu

55.000-59.000

47

Sóc Trăng

55.000-58.000

48

Vĩnh Long

55.000–59.000

48

An Giang

55.000-59.000

49

Cần Thơ

55.000-60.000

50

Đồng Tháp

55.000-59.000

51

Cà Mau

54.000-59.000

52

Kiên Giang

54.000-59.000

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement