15/03/2024 05:09
Giá heo hơi hôm nay 15/3: Ba miền đi ngang
Các công ty chăn nuôi không điều chỉnh giảm thêm giá heo thịt bán ra, nguồn heo nuôi trong dân ở cả ba miền không ghi nhận biến động.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi của các công ty giữ nguyên ở mức 57.500 đồng/kg – 62.000 đồng/kg. Thị trường giao dịch tương đối ổn định dù nguồn heo của các doanh nghiệp ra thị trường có tăng nhẹ. Giá heo trong dân hiện trong khoảng 56.000 – 60.00 đồng/kg, mức giá 60.000 đồng/kg chưa phổ biến.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) phổ biến trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg. Tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang, giá heo hơi từ 55.000 – 59.000 đồng/kg.
Khu vực các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 56.000 – 59.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên từ 55.000 – 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai khoảng 55.000 – 59.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 56.000 - 60.000 đồng/kg.

Giá heo hơi giữ ở mức cao
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung - Tây Nguyên vẫn thấp hơn các tỉnh thành miền Bắc và miền Nam. Mức giá giao dịch bình quân trong vùng phổ biến từ 55.000 – 57.000 đồng/kg, một số địa phương được mức 58.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Số ít khu vực tại Thanh Hóa Nghệ An có mức giá 58.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ cũng có diễn biến tương tự, trong đó Quảng Nam, Đà Nẵng cao nhất, từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa ở mức 54.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định khoảng 53.000 - 55.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 54.000 - 56.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 53.000 - 55.000 đồng/kg; Lâm Đồng khoảng 54.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam từ 56.000 – 61.000 đồng/kg, tuy nhiên mức giá 61.000 đồng/kg chỉ xuất hiện cục bộ ở một số địa phương.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi ở Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 57.000 – 61.000 đồng/kg. Một số khu vực thuộc tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu có mức giá 61.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi ở Long An và Tiền Giang trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 56.000 – 60.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh tại các chợ đầu mối của TP.HCM giao dịch trong khoảng 73.000 – 78.000 đồng/kg với heo mảnh loại 1 và 60.000-65.000 đồng/kg với heo mảnh loại 2.
| BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 15/3/2024 | |||
| STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
| 1 | Hà Nội | 56.000-59.000 |
|
| 2 | Hưng Yên | 57.000-60.000 |
|
| 3 | Thái Bình | 57.000-60.000 |
|
| 4 | Hải Dương | 57.000-60.000 |
|
| 5 | Hà Nam | 56.000-60.000 |
|
| 6 | Hòa Bình | 56.000-60.000 |
|
| 7 | Quảng Ninh | 57.000-61.000 |
|
| 8 | Nam Định | 57.000-59.000 |
|
| 9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
| 10 | Phú Thọ | 56.000-59.000 |
|
| 11 | Thái Nguyên | 56.000-59.000 |
|
| 12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
| 13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
| 14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
| 15 | Lạng Sơn | 56.000-59.000 |
|
| 16 | Cao Bằng | 56.000-59.000 |
|
| 17 | Yên Bái | 55.000-58.000 |
|
| 18 | Lai Châu | 56.000-59.000 |
|
| 19 | Sơn La | 56.000-59.000 |
|
| 20 | Thanh Hóa | 55.000-58.000 |
|
| 21 | Nghệ An | 55.000-58.000 |
|
| 22 | Hà Tĩnh | 55.000-58.000 |
|
| 23 | Quảng Bình | 54.000-57.000 |
|
| 24 | Quảng Trị | 54.000-57.000 |
|
| 25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-58.000 |
|
| 26 | Quảng Nam | 54.000-57.000 |
|
| 27 | Quảng Ngãi | 54.000-57.000 |
|
| 28 | Phú Yên | 54.000-57.000 |
|
| 29 | Khánh Hòa | 54.000-57.000 |
|
| 30 | Bình Thuận | 55.000-58.000 |
|
| 31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
| 32 | Kon Tum | 54.000-56.000 |
|
| 33 | Gia Lai | 54.000-56.000 |
|
| 34 | Đắk Lắk | 54.000-57.000 |
|
| 35 | Đắk Nông | 53.000-57.000 |
|
| 36 | Lâm Đồng | 53.000-57.000 |
|
| 37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 57.000-61.000 |
|
| 38 | Đồng Nai | 57.000-59.000 |
|
| 39 | TP.HCM | 57.000-59.000 |
|
| 40 | Bình Dương | 55.000-59.000 |
|
| 41 | Bình Phước | 54.000-58.000 |
|
| 42 | Long An | 56.000-61.000 |
|
| 43 | Tiền Giang | 56.000-61.000 |
|
| 44 | Bến Tre | 55.000-59.000 |
|
| 45 | Trà Vinh | 55.000-59.000 |
|
| 46 | Bạc Liêu | 55.000-59.000 |
|
| 47 | Sóc Trăng | 55.000-58.000 |
|
| 48 | Vĩnh Long | 55.000–59.000 |
|
| 48 | An Giang | 55.000-59.000 |
|
| 49 | Cần Thơ | 55.000-60.000 |
|
| 50 | Đồng Tháp | 55.000-59.000 |
|
| 51 | Cà Mau | 54.000-59.000 |
|
| 52 | Kiên Giang | 54.000-59.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp




