14/11/2023 05:00
Giá heo hơi hôm nay 14/11: Vẫn trong xu hướng giảm
Giá heo hơi tại hầu hết các địa phương vẫn dưới mức 50.000 đồng/kg. Nguồn heo bán chạy dịch ra thị trường chưa có dấu hiệu giảm.
Giá heo hơi miền Bắc
Miền Bắc và Bắc Trung bộ đang trong giai đoạn giao mùa nên dịch bệnh, nhất là dịch tả heo châu Phi bùng phát khá mạnh khiến người nuôi lo ngại tìm cách bán heo sớm dù chưa đến kỳ xuất chuồng. Nguồn cung lớn, trong khi nhu cầu vẫn khá thấp, khiến giá heo vẫn chưa có tín hiệu tích cực, thậm chí nhiều khu vực giá vẫn giảm nhẹ.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi từ 47.000 – 49.000 đồng/kg. Cục bộ, vẫn có trại bán được mức giá 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 46.000 – 49.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi từ 47.000 - 50.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình từ 46.000 – 49.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 48.000 – 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai ở mức 48.000 – 49.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 49.000 - 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh khoảng 45.000 - 48.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 46.000 – 48.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 46.000 – 50.000 đồng/kg, mức 50.000 đồng/kg tập trung tại Quảng Nam, Đà Nẵng, nhưng không phổ biến. Mức phổ biến là 47.000 - 49.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 46.000 – 49.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 46.000 - 48.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 47.000 – 49.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg, Lâm Đồng trong khoảng 49.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam giữ nguyên trong khoảng 48.000 – 51.000đồng/kg. Trong đó, khu vực Đông Nam bộ gồm các tỉnh Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 48.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) quanh mức 67.000 – 68.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 57.000-63.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 53.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 14/11/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 47.000-49.000 |
|
2 | Hưng Yên | 47.000-50.000 |
|
3 | Thái Bình | 47.000-50.000 |
|
4 | Hải Dương | 47.000-50.000 |
|
5 | Hà Nam | 47.000-49.000 |
|
6 | Hòa Bình | 47.000-48.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 49.000-50.000 |
|
8 | Nam Định | 46.000-49.000 |
|
9 | Ninh Bình | 46.000-49.000 |
|
10 | Phú Thọ | 46.000-49.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 46.000-48.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 46.000-49.000 |
|
13 | Bắc Giang | 46.000-48.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 46.000-48.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-48.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-48.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-48.000 |
|
18 | Lai Châu | 47.000-49.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-49.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 46.000-48.000 |
|
21 | Nghệ An | 46.000-48.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 46.000-48.000 |
|
23 | Quảng Bình | 46.000-49.000 |
|
24 | Quảng Trị | 46.000-48.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-49.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-50.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-49.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-49.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-49.000 |
|
30 | Bình Thuận | 47.000-51.000 |
|
31 | Bình Định | 46.000-49.000 |
|
32 | Kon Tum | 46.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 46.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 46.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 46.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 47.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-51.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-51.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-50.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 47.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 47.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 48.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 48.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp