14/12/2022 07:09
Giá heo hơi 14/12: Tây Nam bộ xuống dưới 50.000 đồng/kg
Giá heo hơi tại một số khu vực thuộc Tây Nam bộ giảm nhẹ, có những địa phương chỉ còn 48.000 – 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc vẫn giữ ổn định trong khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg. Cao nhất là 55.000 đồng/kg, nhưng vẫn chỉ xuất hiện cục bộ tại một số địa phương.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi tại các tỉnh như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… phổ biến trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… 50.000 – 54.000 đồng/kg. Cục bộ, tại một số khu vực thuộc các tỉnh như Thái Nguyên, Bắc Giang có giá 55.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc: Giá heo tại Hòa Bình giá chỉ từ 49.000 – 54.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 52.000 – 55.000 đồng/kg, Quảng Ninh 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi nhiều khu vực thuộc các tỉnh Nam Trung bộ và Tây Nguyên không ghi nhận biến động. Tại các tỉnh Bắc Trung Bộ, giá heo giữ nguyên trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg. Cụ thể, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 52.000 - 54.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 54.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi giảm nhẹ tại một số địa phương thuộc các tỉnh như Sóc Trăng, Bạc Liêu, Vĩnh Long, Hậu Giang… Cục bộ có những khu vực ở các tỉnh này giá heo chỉ còn 48.000 – 49.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 53.000 – 55.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 49.000 – 54.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 13/12 là 5.300 con. Giá thịt heo sỉ giao dịch tại chợ không ghi nhận biến động. Thịt ngon đầu phiên bình quân 70.000 – 71.000 đồng. Giá thịt heo sỉ giao dịch trung bình trong phiên từ 57.000 – 70.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 14/12/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 51.000-55.000 |
|
2 | Hưng Yên | 52.000-55.000 |
|
3 | Thái Bình | 52.000-55.000 |
|
4 | Hải Dương | 52.000-55.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-54.000 |
|
6 | Hòa Bình | 49.000-54.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 52.000-55.000 |
|
8 | Nam Định | 52.000-55.000 |
|
9 | Ninh Bình | 52.000-55.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-54.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-54.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-54.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-54.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-53.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-54.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-54.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-54.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-55.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-53.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-53.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-53.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-53.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-55.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-53.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-53.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-55.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-55.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-54.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-54.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-55.000 |
|
42 | Long An | 50.000-54.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-54.000 |
|
44 | Bến Tre | 49.000-53.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 49.000-53.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 48.000-53.000 | -1.000 |
47 | Sóc Trăng | 48.000-53.000 | -1.000 |
48 | Vĩnh Long | 49.000–53.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 52.000-55.000 | -1.000 |
49 | Cần Thơ | 51.000-55.000 | -1.000 |
50 | Đồng Tháp | 52.000-55.000 | -1.000 |
51 | Cà Mau | 50.000-54.000 | -1.000 |
52 | Kiên Giang | 50.000-54.000 | -1.000 |
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp