12/12/2023 20:50
Giá heo hơi hôm nay 13/12: Nguồn cung giảm dần, giá vẫn chưa tăng
Dường như dịch tả heo châu Phi đã qua đỉnh, nguồn heo bán ra thị trường theo đó không còn dồi dào như những ngày trước, tuy nhiên giá heo ba miền vẫn chưa ghi nhận biến động.
Giá heo hơi miền Bắc
Nguồn heo từ các tỉnh miền trong vẫn ra Bắc khá nhiều, giao dịch heo thịt miền Bắc vẫn sôi động. Giá heo toàn miền trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg. Mức này vẫn cao hơn miền Trung và miền Nam từ 2.000 – 4.000 đồng/kg.
Giá heo tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Dù chưa tăng thêm nhưng các khu vực có mức giá trên 50.000 đồng/kg nhiều hơn những ngày trước. Theo nhiều chủ trại, hai ngày nay thương lái hỏi mua heo nhiều hơn.
Giá heo tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Khu vực này không còn chênh lệch so với các tỉnh đồng bằng.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo cũng ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó, tại Hòa Bình từ 49.000 – 52.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 49.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 49.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ninh 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo tại miền Trung - Tây Nguyên duy trì trong khoảng 46.000 – 49.000 đồng/kg. Bắc Trung bộ vẫn đang là khu vực có giá cao nhất miền Trung do tiếp giáp các tỉnh miền Bắc. Cụ thể, giá heo tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh giá heo ở mức 47.000 - 50.000 đồng/kg. Thanh Hóa đã có địa phương có giá 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 46.000 – 49.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ giá heo từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Tại Quảng Nam, Đà Nẵng giá heo từ 47.000 – 49.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 46.000 – 48.000 đồng/kg; Bình Định 45.000 - 48.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 46.000 - 48.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên quanh mức 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 49.000 đồng/kg. Lâm Đồng 47.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam không ghi nhận biến động. Tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 47.000 – 49.000 đồng/kg. Lượng heo về các chợ đầu mối của TPHCM vẫn xấp xỉ 6.000 con mỗi đêm, trong khi sức tiêu thụ khá thấp.
Giá heo tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 49.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 48.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 47.000 – 49.000 đồng/kg…
Giá thịt heo mảnh duy trì ở mức thấp, chỉ quanh mức 63.000 – 65.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 53.000-61.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 13/12/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 13/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-52.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-52.000 |
|
3 | Thái Bình | 48.000-52.000 |
|
4 | Hải Dương | 48.000-52.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-51.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-51.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 48.000-52.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-51.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-51.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-52.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-52.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-52.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-52.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-51.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 47.000-50.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-50.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 47.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 47.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 47.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 47.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 46.000-48.000 |
|
32 | Kon Tum | 46.000-49.000 |
|
33 | Gia Lai | 46.000-49.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 46.000-49.000 |
|
35 | Đắk Nông | 46.000-49.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 46.000-49.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 47.000-50.000 |
|
38 | Đồng Nai | 47.000-49.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-49.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-49.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-49.000 |
|
42 | Long An | 48.000-49.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-49.000 |
|
44 | Bến Tre | 46.000-48.000 |
|
45 | Trà Vinh | 46.000-48.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 46.000-48.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 46.000-48.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 46.000–48.000 |
|
48 | An Giang | 47.000-49.000 |
|
49 | Cần Thơ | 47.000-49.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 46.000-49.000 |
|
51 | Cà Mau | 46.000-49.000 |
|
52 | Kiên Giang | 46.000-49.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp