11/11/2022 07:03
Giá heo hơi 11/11: Không tăng thêm
Giá heo hơi vẫn chỉ tăng tại các tỉnh thành miền Bắc và mức giá cao nhất cũng chưa vượt qua ngưỡng 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc phổ biến trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg, tùy theo giống heo và từng địa phương. XU hướng chung giá heo vẫn tăng tại miền Bắc, tuy nhiên chỉ tăng ở khung giá thấp (52.000 – 54.000 đồng/kg) lên khung giá cao hơn (56.000 – 58.000 đồng/kg) chứ chưa xuất hiện ngưỡng giá mới. Các doanh nghiệp chăn nuôi lớn cũng chưa có động thái tăng giá heo thịt bán ra.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… giá heo hơi phổ biến trong khoảng 53.000 – 58.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. Mức giá 57.000 đồng/kg đã xuất hiện nhiều hơn, nhiều địa phương đã có giá 58.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên phổ biến vẫn trong khoảng 53.000 – 58.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai 53.000 – 57.000 đồng/kg, Quảng Ninh 53.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo miền Trung – Tây Nguyên chưa ghi nhận biến động. Tại Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 52.000 - 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 50.000 – 55.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng giữ nguyên ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 51.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg, mức giá 56.000 đồng/kg không phổ biến.
Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 53.000 - 55.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 54.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg, số ít khu vực có giá 57.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 10/11/2022 là 5.100 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1 đầu phiên ở mức 72.000 -74.000 đồng/kg; heo loại 2 (heo to, mỡ nhiều) cuối phiên giảm xuống dưới mức 60.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 11/11/2022
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 11/11/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 54.000-58.000 |
|
2 | Hưng Yên | 55.000-59.000 |
|
3 | Thái Bình | 55.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 55.000-59.000 |
|
5 | Hà Nam | 55.000-57.000 |
|
6 | Hòa Bình | 54.000-57.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 54.000-59.000 |
|
8 | Nam Định | 54.000-59.000 |
|
9 | Ninh Bình | 54.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 53.000-57.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 53.000-57.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 53.000-57.000 |
|
13 | Bắc Giang | 53.000-57.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 53.000-57.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 53.000-57.000 |
|
16 | Cao Bằng | 52.000-57.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-57.000 |
|
18 | Lai Châu | 53.000-58.000 |
|
19 | Sơn La | 54.000-58.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 53.000-57.000 |
|
21 | Nghệ An | 52.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 52.000-56.000 |
|
23 | Quảng Bình | 51.000-55.000 |
|
24 | Quảng Trị | 51.000-54.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-55.000 |
|
26 | Quảng Nam | 53.000-56.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 53.000-56.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-56.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-56.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-56.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-55.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-55.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-55.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 53.000-55.000 |
|
35 | Đắk Nông | 53.000-55.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-56.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 53.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 53.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 53.000-57.000 |
|
40 | Bình Dương | 53.000-57.000 |
|
41 | Bình Phước | 53.000-56.000 |
|
42 | Long An | 53.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 53.000-56.000 |
|
44 | Bến Tre | 52.000-55.000 |
|
45 | Trà Vinh | 52.000-55.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 52.000-55.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 52.000-55.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 50.000–55.000 |
|
48 | An Giang | 53.000-56.000 |
|
49 | Cần Thơ | 53.000-56.0000 |
|
50 | Đồng Tháp | 53.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 52.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 52.000-56.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp