Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi 11/11: Không tăng thêm

Giá cả hàng hóa

11/11/2022 07:03

Giá heo hơi vẫn chỉ tăng tại các tỉnh thành miền Bắc và mức giá cao nhất cũng chưa vượt qua ngưỡng 60.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc phổ biến trong khoảng 53.000 – 57.000 đồng/kg, tùy theo giống heo và từng địa phương. XU hướng chung giá heo vẫn tăng tại miền Bắc, tuy nhiên chỉ tăng ở khung giá thấp (52.000 – 54.000 đồng/kg) lên khung giá cao hơn (56.000 – 58.000 đồng/kg) chứ chưa xuất hiện ngưỡng giá mới. Các doanh nghiệp chăn nuôi lớn cũng chưa có động thái tăng giá heo thịt bán ra.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… giá heo hơi phổ biến trong khoảng 53.000 – 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 11/11: Giá heo không tăng thêm - Ảnh 1.

Giá heo miền Bắc tiếp tục tăng nhưng chưa vượt mức 60.000 đồng/kg

Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo từ 53.000 – 57.000 đồng/kg. Mức giá 57.000 đồng/kg đã xuất hiện nhiều hơn, nhiều địa phương đã có giá 58.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên phổ biến vẫn trong khoảng 53.000 – 58.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai 53.000 – 57.000 đồng/kg, Quảng Ninh 53.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo miền Trung – Tây Nguyên chưa ghi nhận biến động. Tại Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh trong khoảng 52.000 - 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 50.000 – 55.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng giữ nguyên ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 51.000 – 55.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 53.000 - 57.000 đồng/kg, mức giá 56.000 đồng/kg không phổ biến.

Giá heo tại Tây Nguyên phổ biến từ 50.000 – 55.000 đồng/kg. Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 53.000 - 55.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 54.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Tại Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM quanh mức 53.000 – 56.000 đồng/kg, số ít khu vực có giá 57.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 52.000 – 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 11/11: Giá heo không tăng thêm - Ảnh 2.

Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 51.000 – 55.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 56.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg.

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 10/11/2022 là 5.100 con (heo mảnh). Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1 đầu phiên ở mức 72.000 -74.000 đồng/kg; heo loại 2 (heo to, mỡ nhiều) cuối phiên giảm xuống dưới mức 60.000 đồng/kg.

Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 11/11/2022

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 11/11/2022

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

54.000-58.000

 

2

Hưng Yên

55.000-59.000

 

3

Thái Bình

55.000-59.000

 

4

Hải Dương

55.000-59.000

 

5

Hà Nam

55.000-57.000

 

6

Hòa Bình

54.000-57.000

 

7

Quảng Ninh

54.000-59.000

 

8

Nam Định

54.000-59.000

 

9

Ninh Bình

54.000-59.000

 

10

Phú Thọ

53.000-57.000

 

11

Thái Nguyên

53.000-57.000

 

12

Vĩnh Phúc

53.000-57.000

 

13

Bắc Giang

53.000-57.000

 

14

Tuyên Quang

53.000-57.000

 

15

Lạng Sơn

53.000-57.000

 

16

Cao Bằng

52.000-57.000

 

17

Yên Bái

55.000-57.000

 

18

Lai Châu

53.000-58.000

 

19

Sơn La

54.000-58.000

 

20

Thanh Hóa

53.000-57.000

 

21

Nghệ An

52.000-57.000

 

22

Hà Tĩnh

52.000-56.000

 

23

Quảng Bình

51.000-55.000

 

24

Quảng Trị

51.000-54.000

 

25

Thừa Thiên Huế

54.000-55.000

 

26

Quảng Nam

53.000-56.000

 

27

Quảng Ngãi

53.000-56.000

 

28

Phú Yên

54.000-56.000

 

29

Khánh Hòa

54.000-56.000

 

30

Bình Thuận

54.000-56.000

 

31

Bình Định

48.000-55.000

 

32

Kon Tum

51.000-55.000

 

33

Gia Lai

52.000-55.000

 

34

Đắk Lắk

53.000-55.000

 

35

Đắk Nông

53.000-55.000

 

36

Lâm Đồng

50.000-56.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

53.000-57.000

 

38

Đồng Nai

53.000-57.000

 

39

TP.HCM

53.000-57.000

 

40

Bình Dương

53.000-57.000

 

41

Bình Phước

53.000-56.000

 

42

Long An

53.000-56.000

 

43

Tiền Giang

53.000-56.000

 

44

Bến Tre

52.000-55.000

 

45

Trà Vinh

52.000-55.000

 

46

Bạc Liêu

52.000-55.000

 

47

Sóc Trăng

52.000-55.000

 

48

Vĩnh Long

50.000–55.000

 

48

An Giang

53.000-56.000

 

49

Cần Thơ

53.000-56.0000

 

50

Đồng Tháp

53.000-56.000

 

51

Cà Mau

52.000-56.000

 

52

Kiên Giang

52.000-56.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement