11/10/2022 00:25
Giá heo hơi hôm nay 11/10: Nguy cơ giảm trong những ngày tới
Đúng thời điểm giá heo hơi trên thị trường có dấu hiệu tăng thì một doanh nghiệp chăn nuôi lớn lại giảm giá heo thịt bán ra, khiến giá heo hơi khó tăng thêm.
Giá heo hơi miền Bắc
Theo một số đầu mối kinh doanh heo, hôm nay (11/10) Công ty CP miền Bắc sẽ điều chỉnh giảm 1.000 đồng/kg giá heo thịt bán ra. Hiện, giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc dao động trong khoảng 55.000 - 60.000 đồng/kg. Trong đó các tỉnh đồng bằng Bắc bộ như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… trong khoảng 56.000 – 60.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo hơi, thấp hơn các tỉnh đồng bằng. Mức phổ biến từ 55.000 – 59.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi hôm nay tại Hòa Bình, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên cũng có diễn biến tương tự, duy trì ở mức 58.000 – 60.000 đồng/kg. Lạng Sơn, Lào Cai 58.000 – 60.000 đồng/kg, Quảng 56.000 - 61.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo các tỉnh miền Trung - Tây Nguyên không ghi nhận biến động. Mức giá phổ biến toàn vùng từ 55.000 -–58.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung Bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh cao nhất miền Trung, từ mức 55.000 - 59.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế trong khoảng 56.000 – 58.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi hôm nay tại Quảng Nam, Đà Nẵng duy trì quanh mức 56.000 – 58.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên ở mức 55.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên duy trì trong khoảng 54.000 – 58.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 55.000 - 58.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 54.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi hôm nay tại miền Nam có xu hướng tăng nhẹ ở một số địa phương thuộc Tây Nam bộ. Chẳng hạn, Sóc Trăng đã ghi nhận mức giá 58.000 đồng/kg. Một số các tỉnh khác như Bạc Liêu, Vĩnh Long cũng ghi nhận mức giá này.
Tại các tỉnh Đông Nam bộ, giá heo vẫn chưa lấy lại mốc 60.000 đồng/kg. Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM giữ nguyên ở mức 56.000 – 59.000 đồng/kg.. Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg, cục bộ có những địa phương được mức giá 58.000 đồng/kg. Các tỉnh như Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ ở mức 55.000 – 58.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang trong khoảng 56.000 – 57.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 10/10/2022 là 4.700 con. Giá thịt heo sỉ (heo mảnh) loại 1: 78.000-79.000 đồng/kg; loại 2 (heo to, mỡ nhiều): 54.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 11/10/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 55.000-60.000 |
|
2 | Hưng Yên | 55.000-61.000 |
|
3 | Thái Bình | 55.000-61.000 |
|
4 | Hải Dương | 55.000-61.000 |
|
5 | Hà Nam | 55.000-60.000 |
|
6 | Hòa Bình | 55.000-60.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 55.000-61.000 |
|
8 | Nam Định | 55.000-61.000 |
|
9 | Ninh Bình | 55.000-61.000 |
|
10 | Phú Thọ | 55.000-59.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 55.000-59.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 55.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 55.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 55.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 55.000-60.000 |
|
16 | Cao Bằng | 55.000-60.000 |
|
17 | Yên Bái | 55.000-60.000 |
|
18 | Lai Châu | 55.000-60.000 |
|
19 | Sơn La | 55.000-60.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 55.000-60.000 |
|
21 | Nghệ An | 55.000-60.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 55.000-60.000 |
|
23 | Quảng Bình | 55.000-58.000 |
|
24 | Quảng Trị | 55.000-58.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 55.000-59.000 |
|
26 | Quảng Nam | 54.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 54.000-58.000 |
|
28 | Phú Yên | 54.000-58.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 54.000-58.000 |
|
30 | Bình Thuận | 54.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 54.000-56.000 |
|
32 | Kon Tum | 51.000-56.000 |
|
33 | Gia Lai | 52.000-56.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 55.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 54.000-56.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 55.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-59.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-58.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-58.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-58.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-57.000 |
|
42 | Long An | 55.000-57.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-57.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-57.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-57.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-57.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–57.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-57.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-57.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-57.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp