Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi hôm nay 1/12: Nhiều địa phương đã 'chạm đáy'

Giá cả hàng hóa

01/12/2023 05:02

Sau thời gian chịu ảnh hưởng bởi dịch tả heo châu Phi, giá heo hơi tại nhiều địa phương phía Nam hiện chỉ còn 47.000 – 48.000 đồng/kg, thậm chí thấp hơn. Đây đang là khu vực có mức giá bình quân thấp nhất cả nước.

Giá heo hơi miền Bắc

Giá heo hơi tại miền Bắc duy trì ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Số địa phương có mức giá trên 50.000 đồng/kg không nhiều, chỉ những đàn heo đẹp và heo từ kho công ty CP mới có mức giá cao. Còn lại, đại đa số các địa phương giá dưới 50.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi giữ ở mức 49.000 – 51.000 đồng/kg. Đây cũng đang là mức giá cao nhất cả nước.

Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 49.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 49.000 – 52.000 đồng/kg, Quảng Ninh ở mức 50.000 - 51.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 1/12: Nhiều địa phương đã 'chạm đáy'- Ảnh 1.

Giá heo tại nhiều địa phương đã "chạm đáy"

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Giá heo hơi tại miền Trung – Tây Nguyên từ 48.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó khu vực Bắc Trung bộ như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.

Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 46.000 – 51.000 đồng/kg, trong đó các tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 50.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 50.000 - 51.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 47.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 48.000 - 51.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Nguồn heo ra thị trường tại các tỉnh/thành phía Nam vẫn rất dồi dào. Giá heo hơi giao dịch tại phần lớn các địa phương dưới 50.000 đồng/kg. Có những khu vực áp lực bán chạy dịch khiến giá heo chỉ 46.000 – 47.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 49.000 – 51.000 đồng/kg. Mức 50.000 – 51.000 đồng/kg chỉ ở những đàn heo đẹp.

Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 30/11 là 5.886 con (heo mảnh). Giá thịt heo mảnh duy trì ở mức thấp, chỉ quanh mức 63.000 – 66.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 53.000-62.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/12/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

48.000-50.000

2

Hưng Yên

48.000-51.000

3

Thái Bình

48.000-51.000

4

Hải Dương

48.000-51.000

5

Hà Nam

48.000-50.000

6

Hòa Bình

48.000-50.000

7

Quảng Ninh

48.000-51.000

8

Nam Định

48.000-50.000

9

Ninh Bình

48.000-50.000

10

Phú Thọ

48.000-50.000

11

Thái Nguyên

49.000-50.000

12

Vĩnh Phúc

49.000-50.000

13

Bắc Giang

49.000-50.000

14

Tuyên Quang

48.000-50.000

15

Lạng Sơn

48.000-50.000

16

Cao Bằng

48.000-50.000

17

Yên Bái

48.000-50.000

18

Lai Châu

48.000-51.000

19

Sơn La

48.000-51.000

20

Thanh Hóa

48.000-50.000

21

Nghệ An

48.000-50.000

22

Hà Tĩnh

48.000-50.000

23

Quảng Bình

48.000-50.000

24

Quảng Trị

48.000-50.000

25

Thừa Thiên Huế

48.000-50.000

26

Quảng Nam

49.000-51.000

27

Quảng Ngãi

48.000-50.000

28

Phú Yên

48.000-50.000

29

Khánh Hòa

47.000-50.000

30

Bình Thuận

48.000-50.000

31

Bình Định

48.000-50.000

32

Kon Tum

48.000-50.000

33

Gia Lai

48.000-50.000

34

Đắk Lắk

48.000-50.000

35

Đắk Nông

48.000-50.000

36

Lâm Đồng

48.000-50.000

37

Bà Rịa Vũng Tàu

49.000-52.000

38

Đồng Nai

48.000-52.000

39

TP.HCM

48.000-52.000

40

Bình Dương

48.000-51.000

41

Bình Phước

48.000-50.000

42

Long An

48.000-51.000

43

Tiền Giang

48.000-51.000

44

Bến Tre

46.000-49.000

45

Trà Vinh

46.000-49.000

46

Bạc Liêu

46.000-49.000

47

Sóc Trăng

47.000-49.000

48

Vĩnh Long

47.000–49.000

48

An Giang

48.000-50.000

49

Cần Thơ

48.000-51.000

50

Đồng Tháp

48.000-51.000

51

Cà Mau

47.000-50.000

52

Kiên Giang

46.000-50.000

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement