01/12/2023 05:02
Giá heo hơi hôm nay 1/12: Nhiều địa phương đã 'chạm đáy'
Sau thời gian chịu ảnh hưởng bởi dịch tả heo châu Phi, giá heo hơi tại nhiều địa phương phía Nam hiện chỉ còn 47.000 – 48.000 đồng/kg, thậm chí thấp hơn. Đây đang là khu vực có mức giá bình quân thấp nhất cả nước.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi tại miền Bắc duy trì ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Số địa phương có mức giá trên 50.000 đồng/kg không nhiều, chỉ những đàn heo đẹp và heo từ kho công ty CP mới có mức giá cao. Còn lại, đại đa số các địa phương giá dưới 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi giữ ở mức 49.000 – 51.000 đồng/kg. Đây cũng đang là mức giá cao nhất cả nước.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh miền núi Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình từ 49.000 – 51.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 49.000 – 52.000 đồng/kg, Quảng Ninh ở mức 50.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại miền Trung – Tây Nguyên từ 48.000 – 50.000 đồng/kg, trong đó khu vực Bắc Trung bộ như Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh ở mức 48.000 - 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế phổ biến từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi từ 46.000 – 51.000 đồng/kg, trong đó các tỉnh Quảng Nam, Đà Nẵng từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa 49.000 – 50.000 đồng/kg; Bình Định 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 50.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên quanh mức 47.000 – 50.000 đồng/kg. Cụ thể, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 47.000 - 50.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 48.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Nguồn heo ra thị trường tại các tỉnh/thành phía Nam vẫn rất dồi dào. Giá heo hơi giao dịch tại phần lớn các địa phương dưới 50.000 đồng/kg. Có những khu vực áp lực bán chạy dịch khiến giá heo chỉ 46.000 – 47.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 49.000 – 51.000 đồng/kg. Mức 50.000 – 51.000 đồng/kg chỉ ở những đàn heo đẹp.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 47.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang 48.000 – 50.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 48.000 – 51.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 30/11 là 5.886 con (heo mảnh). Giá thịt heo mảnh duy trì ở mức thấp, chỉ quanh mức 63.000 – 66.000 đồng/kg đối với heo mảnh loại 1 và 53.000-62.000 đồng/kg là mức giao dịch phổ biến. Cuối phiên, giá thịt sỉ chỉ quanh mức 47.000 – 48.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/12/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 48.000-50.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 48.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 48.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 48.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 48.000-50.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 49.000-50.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-50.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-50.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-50.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 48.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 48.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 48.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-51.000 |
|
19 | Sơn La | 48.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 48.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 49.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-50.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 47.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 48.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 48.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 48.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 48.000-50.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 49.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 48.000-51.000 |
|
43 | Tiền Giang | 48.000-51.000 |
|
44 | Bến Tre | 46.000-49.000 |
|
45 | Trà Vinh | 46.000-49.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 46.000-49.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 47.000-49.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 47.000–49.000 |
|
48 | An Giang | 48.000-50.000 |
|
49 | Cần Thơ | 48.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 48.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 47.000-50.000 |
|
52 | Kiên Giang | 46.000-50.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp