21/03/2023 07:08
Giá heo hơi chưa có dấu hiệu giảm thêm
Giá heo hơi ở các tỉnh miền Bắc không có dấu hiệu giảm thêm. Tại nhiều tỉnh/thành, giá phổ biến vẫn quanh ngưỡng 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Khung giá 46.000 – 50.000 đồng/kg phổ biến ở nhiều tỉnh/thành. Dù hai ngày qua giá heo hơi tại nhiều địa phương phía Bắc giảm nhẹ, nhưng trong ngày 20/3 vẫn có những khu vực thuộc các tỉnh như Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương vẫn có trại bán ra được mức giá 51.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh/thành như Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… giá heo hơi phổ biến ở mức 48.000-50.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… giá heo quanh mức 45.000 – 50.000 đồng/kg. Mức giá 50.000 đồng/kg tại các tỉnh/thành này chỉ xuất hiện cục bộ ở một số địa phương chứ không phổ biến.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi giữ nguyên trong khoảng 46.000 – 50.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình 46.000 – 49.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 47.000 – 50.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh 46.000 – 50.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên không ghi nhân biến động. Tại các tỉnh Bắc Trung bộ, giá heo hơi các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh từ 45.000 – 49.000 đồng/kg. Số ít địa phương có mức giá 50.000 đồng/kg. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế cao hơn, mức 47.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng 50.000 – 53.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên dao động từ 46.000 – 49.000 đồng/kg. Trong đó, Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 47.000 - 50.000 đồng/kg. Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 46.000 - 49.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam từ 48.000 – 52.000 đồng/kg. Các tỉnh miền Tây vẫn cao hơn các tỉnh miền Đông.
Cụ thể, giá heo hơi tại Đông Nam bộ từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM. Bình Dương, trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Bình Phước 49.000 - 50.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo vẫn cao hơn các tỉnh miền Đông. Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang giá heo 49.000-51.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang dao động từ 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo về chợ đầu mối Hóc Môn rạng sáng ngày 20/3 là 5.050 con (heo mảnh). Giá thịt heo mảnh (giá sỉ) đẹp, đầu phiên giữ ở mức 64.000-67.000 đồng/kg, giá thịt heo trung bình dao động giá 64.000-65.000 đồng/kg. Cuối chợ heo rớt giá , mảnh heo mỡ, xấu, giá bán trên dưới 50.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 21/3/2023
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 21/3/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 47.000-50.000 |
|
2 | Hưng Yên | 48.000-50.000 |
|
3 | Thái Bình | 48.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 48.000-50.000 |
|
5 | Hà Nam | 47.000-49.000 |
|
6 | Hòa Bình | 46.000-49.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 47.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 47.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 47.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-49.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 47.000-50.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 47.000-49.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-49.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-49.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-50.000 |
|
16 | Cao Bằng | 47.000-50.000 |
|
17 | Yên Bái | 47.000-50.000 |
|
18 | Lai Châu | 48.000-50.000 |
|
19 | Sơn La | 47.000-50.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 46.000-49.000 |
|
21 | Nghệ An | 45.000-49.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 47.000-49.000 |
|
23 | Quảng Bình | 47.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 48.000-51.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 48.000-52.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-52.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 48.000-51.000 |
|
28 | Phú Yên | 50.000-51.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 50.000-51.000 |
|
30 | Bình Thuận | 50.000-52.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 46.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 46.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 47.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 46.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 47.000-51.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 48.000-51.000 |
|
38 | Đồng Nai | 48.000-51.000 |
|
39 | TP.HCM | 48.000-51.000 |
|
40 | Bình Dương | 48.000-51.000 |
|
41 | Bình Phước | 48.000-50.000 |
|
42 | Long An | 49.000-53.000 |
|
43 | Tiền Giang | 49.000-53.000 |
|
44 | Bến Tre | 49.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 49.000-51.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 49.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 49.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 49.000–51.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-51.000 |
|
49 | Cần Thơ | 49.000-51.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-51.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-51.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp