01/06/2023 01:23
Giá heo hơi 31/5: Miền Nam giảm cục bộ
Một số địa phương phía Nam ghi nhận giá heo hơi giảm nhẹ, tuy nhiên chưa phải là đồng loạt.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc tiếp tục chuỗi ngày giữ ổn định quanh mức 56.000 – 58.000 đồng/kg. Một số khu vực trong vùng có mức giá dưới 55.000 đồng/kg, tuy nhiên đều rơi vào những đàn heo xấu.
Tại các tỉnh đồng bằng như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình… giá heo hơi từ 56.000-58.000 đồng/kg. Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. từ 55.000 – 58.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi quang mức 56.000 – 59.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình ở mức 54.000 – 58.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng/kg, cục bộ vẫn có khu vực được mức giá 60.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai, Quảng Ninh trong khoảng 56.000 – 59.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo các tỉnh miền Trung tương đương các tỉnh miền Bắc. Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh duy trì quanh mức 55.000 – 59.000 đồng/kg. Mức giá 59.000 đồng/kg hiện không còn nhiều. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế giữ ở mức 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Nam Trung bộ, giá heo hơi ở các tỉnh/thành Quảng Nam, Đà Nẵng, Quảng Ngãi từ 56.000 - 58.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng còn giữ được mức giá 59.000 đồng/kg. Phú Yên, Khánh Hòa từ 54.000 – 58.000 đồng/kg, Bình Định quanh 55.000 - 59.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 56.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 – 59.000 đồng/kg. Trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 59.000 đồng/kg. Lâm Đồng 57.000 - 60.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ đã bắt đầu giảm nhẹ, một số khu vực đã mất mốc 60.000 đồng/kg. Tiêu dùng thịt heo yếu là nguyên nhân chính.
Giá heo hơi tại Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu từ 57.000 – 61.000 đồng/kg. TP.HCM ở mức 55.000 - 60.000 đồng/kg; Bình Dương, Bình Phước trong khoảng 53.000 – 60.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi trong khoảng 57.000 – 60.000 đồng/kg. Nhưng mức giá 60.000 đồng/kg đang thu hẹp dần. Tiền Giang, Long An dao động trong khoảng 58.000 - 60.000 đồng/kg, giảm khoảng 1.000 đồng/kg. Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu, Long An từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 58.000 – 60.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 1/6/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 57.000-59.000 |
|
2 | Hưng Yên | 57.000-59.000 |
|
3 | Thái Bình | 57.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 57.000-59.000 |
|
5 | Hà Nam | 57.000-59.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-59.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 57.000-59.000 |
|
8 | Nam Định | 57.000-59.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-59.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-58.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 55.000-57.000 | -1.000 |
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-58.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-58.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-58.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 57.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 57.000-58.000 |
|
17 | Yên Bái | 56.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 57.000-61.000 |
|
19 | Sơn La | 56.000-61.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 55.000-60.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-59.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-58.000 |
|
23 | Quảng Bình | 54.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 54.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 54.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 56.000-59.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-58.000 |
|
28 | Phú Yên | 55.000-58.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 55.000-58.000 |
|
30 | Bình Thuận | 55.000-60.000 |
|
31 | Bình Định | 55.000-58.000 |
|
32 | Kon Tum | 55.000-59.000 |
|
33 | Gia Lai | 55.000-59.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 55.000-59.000 |
|
35 | Đắk Nông | 55.000-59.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 57.000-60.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 58.000-62.000 |
|
38 | Đồng Nai | 58.000-61.000 | -1.000 |
39 | TP.HCM | 58.000-61.000 |
|
40 | Bình Dương | 58.000-60.000 |
|
41 | Bình Phước | 58.000-60.000 |
|
42 | Long An | 57.000-62.000 |
|
43 | Tiền Giang | 57.000-59.000 | -2.000 |
44 | Bến Tre | 56.000-59.000 | -1.000 |
45 | Trà Vinh | 55.000-58.000 | -1.000 |
46 | Bạc Liêu | 57.000-59.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 57.000-59.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 56.000–58.000 | -1.000 |
48 | An Giang | 57.000-60.000 |
|
49 | Cần Thơ | 57.000-60.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 57.000-60.000 |
|
51 | Cà Mau | 57.000-60.000 |
|
52 | Kiên Giang | 57.000-60.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp