28/12/2022 01:01
Giá heo hơi 28/12: Ba miền duy trì ở mức thấp
Giá heo hơi tại miền Bắc và miền Nam giữ nguyên trong khoảng 51.000 – 54.000 đồng/kg, trong khi miền Trung thấp hơn khoảng 1.000 – 2.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi hôm nay tại miền Bắc giao dịch trong khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg. Các tỉnh đồng bằng Bắc bộ ghi nhận giá heo hơi ở các địa phương như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… dao động trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg.
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… ở mức 50.000 – 53.000 đồng/kg. Nhiều khu vực ở các tỉnh như Tuyên Quang, Bắc Kạn… giá heo dưới 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc: Giá heo tại Hòa Bình giá chỉ từ 49.000 – 54.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 52.000 – 55.000 đồng/kg, Quảng Ninh trong khoảng 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên duy trì mức 50.000 – 52.000 đồng/kg. Nhiều địa phương có mức giá 53.000 đồng/kg. Đây vẫn là vùng có mức giá thấp nhất cả nước.
Giá heo hơi tại các tỉnh Bắc Trung bộ giữ nguyên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 50.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi ở Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 49.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó tại Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam không tăng thêm. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu ghi nhận mức giá 54.000 – 55.000 đồng/kg; TP.HCM giữ ở mức 51.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước giữ nguyên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ không ghi nhận biến động. Mức giá 49.000 – 53.000 đồng/kg được giữ nguyên. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 27/12 là 5.650 con, tăng 300 con so với một ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ loại ngon giao dịch tại chợ đầu phiên bình quân 67.000 – 71.000 đồng. Giá thịt trung bình trong phiên từ 55.000 – 69.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 28/12/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 51.000-54.000 |
|
2 | Hưng Yên | 52.000-55.000 |
|
3 | Thái Bình | 52.000-55.000 |
|
4 | Hải Dương | 52.000-55.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-54.000 |
|
6 | Hòa Bình | 49.000-54.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 52.000-55.000 |
|
8 | Nam Định | 52.000-55.000 |
|
9 | Ninh Bình | 52.000-55.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-54.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-54.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-54.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-54.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-53.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-54.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-54.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-54.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-55.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-53.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-53.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-53.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 50.000-53.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 50.000-53.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-55.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-54.000 |
|
35 | Đắk Nông | 50.000-54.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 50.000-54.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-55.000 |
|
38 | Đồng Nai | 51.000-54.000 |
|
39 | TP.HCM | 51.000-54.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-53.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-53.000 |
|
44 | Bến Tre | 49.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 49.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 49.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-54.000 |
|
49 | Cần Thơ | 51.000-54.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 50.000-54.000 |
|
52 | Kiên Giang | 50.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp