27/12/2022 00:28
Giá heo hơi 27/12: Miền Nam tăng nhẹ
Giá heo hơi tại một số địa phương khu vực Đông Nam bộ tăng nhẹ, mức 54.000 đồng/kg đã xuất hiện nhiều hơn.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc không ghi nhận biến động, khung giá 52.000 – 54.000 đồng/kg vẫn duy trì.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi tại các tỉnh như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… dao động từ 52.000 – 55.000 đồng/kg. Mức giá 55.000 đồng/kg cũng rất hiếm. Mức giá 54.000 đồng/kg xuất hiện ở một số khu vực các tỉnh như Hưng Yên, Thái Bình, Ninh Bình, Nam Định...
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… ghi nhận giá heo hơi từ 50.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Tuyên Quang, Bắc Kạn… ghi nhận giá heo dưới 50.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc, giá heo hơi tại Hòa Bình chỉ từ 49.000 – 54.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 52.000 – 55.000 đồng/kg, Quảng Ninh ở mức 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên cũng ghi nhận tăng nhẹ tại một số khu vực thuộc Tây Nguyên.
Giá heo tại các tỉnh Bắc Trung Bộ, giá heo hơi giữ nguyên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 50.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên từ 49.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Tuy nhiên, diễn biến đáng chú ý là mức giá 53.000 đồng/kg đã xuất hiện tại nhiều khu vực trong vùng. Hiện giá heo hơi tại Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 53.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam cũng tăng nhẹ tại khu vực các tỉnh Đông Nam bộ. Cụ thể, tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu giá heo đã ghi nhận mức giá 54.000 – 55.000 đồng/kg. Thậm chí tại một số khu vực của Bà Rịa Vũng Tàu đã ghi nhận mức giá 56.000 đồng/kg.
Tại TP.HCM, giá heo hơi giữ ở mức 51.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước giữ nguyên trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ không ghi nhận biến động. Mức giá 49.000 – 53.000 đồng/kg được giữ nguyên. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 26/12 là 5.350 con. Giá thịt heo sỉ loại ngon giao dịch tại chợ đầu phiên bình quân 67.000 – 70.000 đồng. Giá thịt trung bình trong phiên từ 55.000 – 69.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 27/12/2022 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 51.000-54.000 |
|
2 | Hưng Yên | 52.000-55.000 |
|
3 | Thái Bình | 52.000-55.000 |
|
4 | Hải Dương | 52.000-55.000 |
|
5 | Hà Nam | 50.000-54.000 |
|
6 | Hòa Bình | 49.000-54.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 52.000-55.000 |
|
8 | Nam Định | 52.000-55.000 |
|
9 | Ninh Bình | 52.000-55.000 |
|
10 | Phú Thọ | 49.000-54.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 50.000-54.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 49.000-54.000 |
|
13 | Bắc Giang | 49.000-54.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 48.000-53.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 49.000-54.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-54.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-54.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-55.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-55.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 50.000-53.000 |
|
21 | Nghệ An | 50.000-53.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 50.000-53.000 |
|
23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
24 | Quảng Trị | 50.000-53.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 50.000-53.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-54.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-54.000 |
|
28 | Phú Yên | 52.000-54.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
30 | Bình Thuận | 52.000-55.000 |
|
31 | Bình Định | 48.000-54.000 |
|
32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 50.000-54.000 | +1.000 |
35 | Đắk Nông | 50.000-54.000 | +1.000 |
36 | Lâm Đồng | 50.000-54.000 | +1.000 |
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-55.000 | +1.000 |
38 | Đồng Nai | 51.000-54.000 | +1.000 |
39 | TP.HCM | 51.000-54.000 | +1.000 |
40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
42 | Long An | 50.000-53.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-53.000 |
|
44 | Bến Tre | 49.000-53.000 |
|
45 | Trà Vinh | 49.000-53.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-53.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-53.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 49.000–53.000 |
|
48 | An Giang | 52.000-54.000 |
|
49 | Cần Thơ | 51.000-54.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
51 | Cà Mau | 50.000-54.000 |
|
52 | Kiên Giang | 50.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp