24/12/2022 06:49
Giá heo hơi hôm nay 24/12: Heo thịt lại chững giá
Giá heo hơi tại cả ba miền không ghi nhận biến động, mưc phổ biến ở các địa phương trong khoảng 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc phổ biến trong khoảng 52.000 – 54.000 đồng/kg. Mức giá cao nhất trong vùng hiện vẫn là 55.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ, giá heo hơi tại các tỉnh như Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam… dao động 52.000 – 55.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại miền Bắc không ghi nhận tăng thêm
Các tỉnh trung du miền núi như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Tuyên Quang… 50.000 – 54.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Bắc: Giá heo tại Hòa Bình giá chỉ từ 49.000 – 54.000 đồng/kg. Sơn La, Lai Châu, Điện Biên giữ nguyên ở mức 52.000 – 56.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai 52.000 – 55.000 đồng/kg, Quảng Ninh 52.000 - 55.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi tại các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên khá thấp, chỉ 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Bắc Trung Bộ, giá heo giữ nguyên trong khoảng 51.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh là 50.000 - 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế 50.000 – 52.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi tại Quảng Nam, Đà Nẵng ở mức 50.000 – 52.000 đồng/kg. Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên 49.000 – 53.000 đồng/kg. Các tỉnh Khánh Hòa, Bình Thuận từ 50.000 - 53.000 đồng/kg.
Giá heo tại Tây Nguyên giữ nguyên ở mức 49.000 – 52.000 đồng/kg. Trong đó Lâm Đồng, Đắk Lắk bình quân 50.000 - 52.000 đồng/kg; Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông dao động từ 48.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam vẫn duy trì khung giá ngang với các tỉnh/thành miền Bắc. Trong đó, tại các tỉnh Đông Nam bộ như Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM giá heo hơi giữ ở mức 51.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Bình Dương, Bình Phước 50.000 – 53.000 đồng/kg.
Các tỉnh Tây Nam bộ phổ biến trong khoảng 49.000 – 53.000 đồng/kg. Trong đó, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bến Tre, Bạc Liêu, Hậu Giang chỉ từ 50.000 – 53.000 đồng/kg, cao nhất 54.000 đồng/kg. Long An, Tiền Giang, Cần Thơ 52.000 – 54.000 đồng/kg. Đồng Tháp, An Giang ở mức 52.000 – 54.000 đồng/kg.
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, tổng lượng heo (heo mảnh) về chợ đầu mối Hóc Môn ngày 22/12 là 5.259 con, tăng nhẹ so với ngày trước đó. Giá thịt heo sỉ giao dịch tại chợ giảm trở lại, mức giảm 1.000 – 2.000 đồng/kg. Thịt ngon đầu phiên bình quân 67.000 – 70.000 đồng. Giá thịt trung bình trong phiên từ 55.000 – 69.000 đồng/kg.
Bảng giá heo hơi các tỉnh/thành ngày 23/12/2022
| BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 24/12/2022 | |||
| STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
| 1 | Hà Nội | 51.000-54.000 |
|
| 2 | Hưng Yên | 52.000-55.000 |
|
| 3 | Thái Bình | 52.000-55.000 |
|
| 4 | Hải Dương | 52.000-55.000 |
|
| 5 | Hà Nam | 50.000-54.000 |
|
| 6 | Hòa Bình | 49.000-54.000 |
|
| 7 | Quảng Ninh | 52.000-55.000 |
|
| 8 | Nam Định | 52.000-55.000 |
|
| 9 | Ninh Bình | 52.000-55.000 |
|
| 10 | Phú Thọ | 49.000-54.000 |
|
| 11 | Thái Nguyên | 50.000-54.000 |
|
| 12 | Vĩnh Phúc | 49.000-54.000 |
|
| 13 | Bắc Giang | 49.000-54.000 |
|
| 14 | Tuyên Quang | 48.000-53.000 |
|
| 15 | Lạng Sơn | 49.000-54.000 |
|
| 16 | Cao Bằng | 49.000-54.000 |
|
| 17 | Yên Bái | 49.000-54.000 |
|
| 18 | Lai Châu | 50.000-55.000 |
|
| 19 | Sơn La | 50.000-55.000 |
|
| 20 | Thanh Hóa | 50.000-53.000 |
|
| 21 | Nghệ An | 50.000-53.000 |
|
| 22 | Hà Tĩnh | 50.000-53.000 |
|
| 23 | Quảng Bình | 50.000-53.000 |
|
| 24 | Quảng Trị | 50.000-53.000 |
|
| 25 | Thừa Thiên Huế | 50.000-53.000 |
|
| 26 | Quảng Nam | 50.000-54.000 |
|
| 27 | Quảng Ngãi | 49.000-54.000 |
|
| 28 | Phú Yên | 52.000-54.000 |
|
| 29 | Khánh Hòa | 52.000-54.000 |
|
| 30 | Bình Thuận | 52.000-55.000 |
|
| 31 | Bình Định | 48.000-54.000 |
|
| 32 | Kon Tum | 48.000-53.000 |
|
| 33 | Gia Lai | 48.000-53.000 |
|
| 34 | Đắk Lắk | 50.000-53.000 |
|
| 35 | Đắk Nông | 50.000-53.000 |
|
| 36 | Lâm Đồng | 50.000-53.000 |
|
| 37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 51.000-53.000 |
|
| 38 | Đồng Nai | 51.000-53.000 |
|
| 39 | TP.HCM | 51.000-53.000 |
|
| 40 | Bình Dương | 50.000-53.000 |
|
| 41 | Bình Phước | 50.000-53.000 |
|
| 42 | Long An | 50.000-53.000 |
|
| 43 | Tiền Giang | 50.000-53.000 |
|
| 44 | Bến Tre | 49.000-53.000 |
|
| 45 | Trà Vinh | 49.000-53.000 |
|
| 46 | Bạc Liêu | 48.000-53.000 |
|
| 47 | Sóc Trăng | 48.000-53.000 |
|
| 48 | Vĩnh Long | 49.000–53.000 |
|
| 48 | An Giang | 52.000-54.000 |
|
| 49 | Cần Thơ | 51.000-54.000 |
|
| 50 | Đồng Tháp | 52.000-54.000 |
|
| 51 | Cà Mau | 50.000-54.000 |
|
| 52 | Kiên Giang | 50.000-54.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp




