20/09/2023 07:53
Giá heo hơi 20/9: Có tín hiệu khởi sắc
Giữa thời điểm giá heo ảm đảm, công ty CJ bất ngờ điều chỉnh giá heo thịt bán ra tăng thêm 500 đồng/kg, lên mức 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Bắc
Giá heo hơi miền Bắc tiếp tục duy trì khung giá 55.000 – 57.000 đồng/kg, cao nhất 58.000 đồng/kg. Với việc công ty CJ điều chỉnh tăng giá có thể đem lại tín hiệu tích cực cho thị trường heo thịt.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…), giá heo hơi phổ biến từ 55.000 – 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 55.000 – 57.000 đồng/kg, trong đó Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai trong khoảng 57.000 – 58.000 đồng/kg, Quảng Ninh từ 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên chưa ghi nhận biến động. Mức giá phổ biến toàn vùng vẫn là 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi từ 55.000 – 57.000 đồng/kg nhưng không đồng nhất giữa các địa phương. Tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại khu vực Nam Trung bộ dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng ở mức 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Chính sách khuyến mãi (chiết khấu) 2.000 đồng/kg với heo thịt bán ra vẫn được công ty CP duy trì tại thị trường miền Nam. Giá heo hơi trong dân cũng không có diễn biến biến mới, mức phổ biến từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 57.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 70.000 – 72.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 70.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 20/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-58.000 |
|
2 | Hưng Yên | 56.000-58.000 |
|
3 | Thái Bình | 56.000-58.000 |
|
4 | Hải Dương | 56.000-58.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-58.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-58.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 56.000-58.000 |
|
8 | Nam Định | 56.000-58.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-58.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-58.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-58.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-58.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-58.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-58.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 56.000-58.000 |
|
17 | Yên Bái | 56.000-58.000 |
|
18 | Lai Châu | 56.000-58.000 |
|
19 | Sơn La | 56.000-58.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-58.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-57.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-57.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-57.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-57.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-57.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-57.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-56.000 |
|
42 | Long An | 55.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-56.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-56.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-56.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–56.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp