18/09/2023 23:25
Giá heo hơi 19/9: Ba miền giữ ở mức 55.000 – 57.000 đồng/kg
Giá heo nuôi trong dân và tại kho của các doanh nghiệp không ghi nhận biến động, mức 55.000 – 57.000 đồng/kg phổ biến ở cả ba miền.
Giá heo hơi miền Bắc
Miền Bắc vẫn ít địa phương có giá 58.000 đồng/kg, đây hiện là mức cao nhất cả nước ở thời điểm hiện tại. Tuy nhiên, mức giá phổ biến tại các tỉnh/thành miền Bắc từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Giá heo không giảm thêm. Các doanh nghiệp chăn nuôi lớn cũng không điều chỉnh giảm giá.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Số ít địa phương tại Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương… có mức giá 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ninh trong khoảng 56.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Giá heo hơi miền Trung – Tây Nguyên dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Phần lớn các dịa phương trong vùng dưới mức 57.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi phổ biến trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg, trong đó Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 56.000 đồng/kg.
Khu vực Nam Trung bộ ghi nhận giá heo hơi dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa trong khoảng 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 56.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg, trong đó Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg, Lâm Đồng khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam phổ biến từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Trong đó các tỉnh Đông Nam bộ, giá heo tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 57.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 70.000 – 72.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 70.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 19/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-58.000 |
|
2 | Hưng Yên | 56.000-58.000 |
|
3 | Thái Bình | 56.000-58.000 |
|
4 | Hải Dương | 56.000-58.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-58.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-58.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 56.000-58.000 |
|
8 | Nam Định | 56.000-58.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-58.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-58.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-58.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-58.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-58.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-58.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 56.000-58.000 |
|
17 | Yên Bái | 56.000-58.000 |
|
18 | Lai Châu | 56.000-58.000 |
|
19 | Sơn La | 56.000-58.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-58.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-57.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-57.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-57.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-57.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-57.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-57.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-57.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-57.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-57.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-57.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-57.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-56.000 |
|
42 | Long An | 55.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-56.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-56.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-56.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–56.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp