16/09/2023 01:07
Giá heo hơi 16/9: Miền Bắc đi ngang
Lo ngại giá heo hơi miền Bắc sẽ giảm mạnh chưa xảy ra, đà giảm đã chững lại.
Giá heo hơi miền Bắc
Các doanh nghiệp chăn nuôi lớn không điều chỉnh giảm giá thêm với nguồn heo thịt bán ra. Giá heo hơi của các công ty dao động từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Nguồn heo nuôi trong dân cũng trong khoảng này, tuy nhiên mức giá 59.000 đồng/kg hiện rất ít.
Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) dao động trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Số ít trại tại khu vực tỉnh Thái Bình có mức giá 59.000 đồng/kg và đó là những đàn heo có chất lượng rất tốt.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ninh khoảng 57.000 - 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Hiện giá heo hơi miền Trung và miền Nam không còn thấp hơn nhiều so với giá heo miền Bắc. Mức chênh lệch chỉ khoảng 1.000 đồng/kg. Đợt giảm giá tại miền Bắc cũng chưa ảnh hưởng nhiều đến giá heo miền Trung. Mức phổ biến toàn vùng khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Bắc Trung bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Trong đó, vùng giá cao tập trung tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo miền Nam từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Cục bộ vẫn có những trại bán được mức giá 58.000 đồng/kg. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.
Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 57.000 đồng/kg…
Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 72.000 – 73.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 68.000 – 70.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 16/9/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 56.000-58.000 |
|
2 | Hưng Yên | 56.000-58.000 |
|
3 | Thái Bình | 56.000-59.000 |
|
4 | Hải Dương | 56.000-58.000 |
|
5 | Hà Nam | 56.000-58.000 |
|
6 | Hòa Bình | 56.000-58.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 56.000-59.000 |
|
8 | Nam Định | 56.000-58.000 |
|
9 | Ninh Bình | 56.000-58.000 |
|
10 | Phú Thọ | 56.000-58.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 56.000-58.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 56.000-59.000 |
|
13 | Bắc Giang | 56.000-59.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 56.000-59.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 56.000-58.000 |
|
16 | Cao Bằng | 56.000-59.000 |
|
17 | Yên Bái | 56.000-59.000 |
|
18 | Lai Châu | 56.000-58.000 |
|
19 | Sơn La | 56.000-58.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 56.000-58.000 |
|
21 | Nghệ An | 56.000-57.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 56.000-57.000 |
|
23 | Quảng Bình | 56.000-58.000 |
|
24 | Quảng Trị | 56.000-58.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 56.000-58.000 |
|
26 | Quảng Nam | 57.000-58.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 56.000-59.000 |
|
28 | Phú Yên | 56.000-59.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 56.000-59.000 |
|
30 | Bình Thuận | 56.000-59.000 |
|
31 | Bình Định | 56.000-59.000 |
|
32 | Kon Tum | 56.000-58.000 |
|
33 | Gia Lai | 56.000-57.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 56.000-57.000 |
|
35 | Đắk Nông | 56.000-57.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 56.000-57.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 55.000-57.000 |
|
38 | Đồng Nai | 55.000-57.000 |
|
39 | TP.HCM | 55.000-56.000 |
|
40 | Bình Dương | 55.000-56.000 |
|
41 | Bình Phước | 55.000-56.000 |
|
42 | Long An | 55.000-56.000 |
|
43 | Tiền Giang | 55.000-57.000 |
|
44 | Bến Tre | 55.000-56.000 |
|
45 | Trà Vinh | 55.000-56.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 55.000-56.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 55.000-56.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 55.000–56.000 |
|
48 | An Giang | 55.000-57.000 |
|
49 | Cần Thơ | 55.000-57.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 55.000-56.000 |
|
51 | Cà Mau | 55.000-56.000 |
|
52 | Kiên Giang | 55.000-55.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp