Advertisement

Nhận bản tin

Liên hệ quảng cáo

Email: banbientap@baocungcau.net

Hotline: 0917 267 237

icon logo

Quên mật khẩu?

Có tài khoản? Đăng nhập

Vui lòng nhập mật truy cập tài khoản mới khẩu

Thay đổi email khác
icon

Giá heo hơi 16/9: Miền Bắc đi ngang

Giá cả hàng hóa

16/09/2023 01:07

Lo ngại giá heo hơi miền Bắc sẽ giảm mạnh chưa xảy ra, đà giảm đã chững lại.

Giá heo hơi miền Bắc

Các doanh nghiệp chăn nuôi lớn không điều chỉnh giảm giá thêm với nguồn heo thịt bán ra. Giá heo hơi của các công ty dao động từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Nguồn heo nuôi trong dân cũng trong khoảng này, tuy nhiên mức giá 59.000 đồng/kg hiện rất ít.

Giá heo hơi tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) dao động trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Số ít trại tại khu vực tỉnh Thái Bình có mức giá 59.000 đồng/kg và đó là những đàn heo có chất lượng rất tốt.

Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. khoảng 54.000 – 57.000 đồng/kg.

Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình còn 56.000 – 58.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 57.000 – 59.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 57.000 – 59.000 đồng/kg. Quảng Ninh khoảng 57.000 - 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi hôm nay 16/9: Đà giảm giá chững lại - Ảnh 1.

Giá heo miền Bắc "đi ngang"

Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên

Hiện giá heo hơi miền Trung và miền Nam không còn thấp hơn nhiều so với giá heo miền Bắc. Mức chênh lệch chỉ khoảng 1.000 đồng/kg. Đợt giảm giá tại miền Bắc cũng chưa ảnh hưởng nhiều đến giá heo miền Trung. Mức phổ biến toàn vùng khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Bắc Trung bộ phổ biến trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Trong đó, vùng giá cao tập trung tại Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh dao động trong khoảng 55.000 – 58.000 đồng/kg. Các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.

Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi dao động trong khoảng 55.000 – 57.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 56.000 - 57.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 55.000 – 56.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 55.000 - 56.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 55.000 - 57.000 đồng/kg.

Giá heo hơi tại Tây Nguyên từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 55.000 - 57.000 đồng/kg. Lâm Đồng khoảng 56.000 - 57.000 đồng/kg.

Giá heo hơi miền Nam

Giá heo miền Nam từ 55.000 – 57.000 đồng/kg. Cục bộ vẫn có những trại bán được mức giá 58.000 đồng/kg. Tại Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước từ 55.000 – 57.000 đồng/kg.

Tại các tỉnh Tây Nam bộ, giá heo hơi tại Long An và Tiền Giang khoảng 54.000 – 56.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 55.000 – 56.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 55.000 – 57.000 đồng/kg…

Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 72.000 – 73.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 68.000 – 70.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.

BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 16/9/2023

STT

Tỉnh/thành

Khoảng giá (đồng/kg)

Tăng (+), giảm (-)

1

Hà Nội

56.000-58.000

 

2

Hưng Yên

56.000-58.000

 

3

Thái Bình

56.000-59.000

 

4

Hải Dương

56.000-58.000

 

5

Hà Nam

56.000-58.000

 

6

Hòa Bình

56.000-58.000

 

7

Quảng Ninh

56.000-59.000

 

8

Nam Định

56.000-58.000

 

9

Ninh Bình

56.000-58.000

 

10

Phú Thọ

56.000-58.000

 

11

Thái Nguyên

56.000-58.000

 

12

Vĩnh Phúc

56.000-59.000

 

13

Bắc Giang

56.000-59.000

 

14

Tuyên Quang

56.000-59.000

 

15

Lạng Sơn

56.000-58.000

 

16

Cao Bằng

56.000-59.000

 

17

Yên Bái

56.000-59.000

 

18

Lai Châu

56.000-58.000

 

19

Sơn La

56.000-58.000

 

20

Thanh Hóa

56.000-58.000

 

21

Nghệ An

56.000-57.000

 

22

Hà Tĩnh

56.000-57.000

 

23

Quảng Bình

56.000-58.000

 

24

Quảng Trị

56.000-58.000

 

25

Thừa Thiên Huế

56.000-58.000

 

26

Quảng Nam

57.000-58.000

 

27

Quảng Ngãi

56.000-59.000

 

28

Phú Yên

56.000-59.000

 

29

Khánh Hòa

56.000-59.000

 

30

Bình Thuận

56.000-59.000

 

31

Bình Định

56.000-59.000

 

32

Kon Tum

56.000-58.000

 

33

Gia Lai

56.000-57.000

 

34

Đắk Lắk

56.000-57.000

 

35

Đắk Nông

56.000-57.000

 

36

Lâm Đồng

56.000-57.000

 

37

Bà Rịa Vũng Tàu

55.000-57.000

 

38

Đồng Nai

55.000-57.000

 

39

TP.HCM

55.000-56.000

 

40

Bình Dương

55.000-56.000

 

41

Bình Phước

55.000-56.000

 

42

Long An

55.000-56.000

 

43

Tiền Giang

55.000-57.000

 

44

Bến Tre

55.000-56.000

 

45

Trà Vinh

55.000-56.000

 

46

Bạc Liêu

55.000-56.000

 

47

Sóc Trăng

55.000-56.000

 

48

Vĩnh Long

55.000–56.000

 

48

An Giang

55.000-57.000

 

49

Cần Thơ

55.000-57.000

 

50

Đồng Tháp

55.000-56.000

 

51

Cà Mau

55.000-56.000

 

52

Kiên Giang

55.000-55.000

 

Đ. KHẢI
iconChia sẻ icon Chia sẻ
icon Chia sẻ

Advertisement