18/10/2023 08:53
Giá heo hơi 18/10: Sắp tăng lại?
Sau hai tuần heo thịt từ các công ty chăn nuôi ồ ạt ra thị trường, hiện đã giảm tốc. Nguồn heo trong dân cũng không còn nhiều do ảnh hưởng của dịch bệnh.
Giá heo hơi miền Bắc
Mức giá 48.000 – 51.000 đồng/kg vẫn phổ biến tại các tỉnh/thành miền Bắc. Tuy nhiên, khác với những ngày trước, thương lái hỏi mua heo nhiều hơn.
Một số đầu mối chăn nuôi dự đoán, giá heo hơi đã chạm đáy trong những ngày qua và có thể bật tăng trở lại khi nguồn heo nuôi trong dân lẫn từ các công ty không còn nhiều. Một số doanh nghiệp chế biến thực phẩm cũng bắt đầu chuẩn bị nguyên liệu làm hàng tết nên giá heo hơi có thể phục hồi.
Tại các tỉnh đồng bằng Bắc bộ (Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hà Nam, Hải Dương, Thái Bình…) giá heo hơi từ 49.000 – 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh trung du miền núi phía Bắc như Thái Nguyên, Bắc Giang, Phú Thọ, Tuyên Quang…. bình quân chỉ 47.000 – 50.000 đồng/kg.
Các tỉnh miền núi Tây Bắc ghi nhận giá heo hơi từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó Hòa Bình là 48.000 – 50.000 đồng/kg; Sơn La, Lai Châu, Điện Biên dao động trong khoảng 49.000 – 51.000 đồng/kg. Các tỉnh Đông Bắc như Lạng Sơn, Lào Cai từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Ninh khoảng 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Trung – Tây nguyên
Không có chênh lệch nhiều về giá giữa các tỉnh miền Trung – Tây Nguyên với miền Bắc. Phần lớn các địa phương trong vùng giao dịch quanh ngưỡng 50.000 đồng/kg. Riêng các tỉnh Tây Nguyên, giá heo dưới 50.000 đồng/kg.
Tại Bắc Trung bộ, giá heo hơi ở các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh hiện chỉ còn quanh mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Trị, Thừa Thiên Huế từ 48.000 – 50.000 đồng/kg.
Tại khu vực Nam Trung bộ, giá heo hơi từ 49.000 – 51.000 đồng/kg. Quảng Nam, Đà Nẵng từ 50.000 - 52.000 đồng/kg; Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa khoảng 48.000 – 51.000 đồng/kg; Bình Định ở mức 48.000 - 50.000 đồng/kg; Bình Thuận từ 49.000 - 51.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại Tây Nguyên cũng có diễn biến tương tự các tỉnh Nam Trung bộ, giá heo hơi còn 48.000 – 50.000 đồng/kg. Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông từ 48.000 - 51.000 đồng/kg, Lâm Đồng khoảng 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi miền Nam
Giá heo hơi miền Nam giữ nguyên ở mức 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó khu vực Đông Nam bộ, giá heo hơi tại Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu, TP.HCM, Bình Dương, Bình Phước quanh mức 49.000 – 52.000 đồng/kg.
Giá heo hơi tại các tỉnh Tây Nam bộ từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Trong đó Long An và Tiền Giang khoảng 50.000 – 52.000 đồng/kg; Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Hậu Giang; Bến Tre, Bạc Liêu từ 48.000 – 51.000 đồng/kg. Cần Thơ, Đồng Tháp, An Giang từ 50.000 – 52.000 đồng/kg…
Dù giá heo hơi giảm mạnh nhưng giá thịt heo trên thị trường ít biến động. Theo Hiệp hội chăn nuôi Đồng Nai, giá thịt heo sỉ loại 1 ở mức 68.000 – 70.000 đồng/kg; giá thịt giao dịch bình quân tại chợ từ 66.000 – 67.000 đồng/kg, cuối phiên giá còn 53.000 – 55.000 đồng/kg.
BẢNG GIÁ HEO HƠI HÔM NAY 18/10/2023 | |||
STT | Tỉnh/thành | Khoảng giá (đồng/kg) | Tăng (+), giảm (-) |
1 | Hà Nội | 49.000-51.000 |
|
2 | Hưng Yên | 49.000-51.000 |
|
3 | Thái Bình | 49.000-51.000 |
|
4 | Hải Dương | 49.000-51.000 |
|
5 | Hà Nam | 48.000-50.000 |
|
6 | Hòa Bình | 48.000-50.000 |
|
7 | Quảng Ninh | 50.000-51.000 |
|
8 | Nam Định | 48.000-50.000 |
|
9 | Ninh Bình | 48.000-50.000 |
|
10 | Phú Thọ | 47.000-50.000 |
|
11 | Thái Nguyên | 48.000-51.000 |
|
12 | Vĩnh Phúc | 48.000-50.000 |
|
13 | Bắc Giang | 47.000-50.000 |
|
14 | Tuyên Quang | 47.000-50.000 |
|
15 | Lạng Sơn | 47.000-51.000 |
|
16 | Cao Bằng | 49.000-51.000 |
|
17 | Yên Bái | 49.000-51.000 |
|
18 | Lai Châu | 50.000-51.000 |
|
19 | Sơn La | 50.000-51.000 |
|
20 | Thanh Hóa | 48.000-50.000 |
|
21 | Nghệ An | 48.000-50.000 |
|
22 | Hà Tĩnh | 48.000-50.000 |
|
23 | Quảng Bình | 49.000-50.000 |
|
24 | Quảng Trị | 49.000-50.000 |
|
25 | Thừa Thiên Huế | 49.000-50.000 |
|
26 | Quảng Nam | 50.000-51.000 |
|
27 | Quảng Ngãi | 49.000-51.000 |
|
28 | Phú Yên | 48.000-50.000 |
|
29 | Khánh Hòa | 48.000-50.000 |
|
30 | Bình Thuận | 49.000-50.000 |
|
31 | Bình Định | 47.000-50.000 |
|
32 | Kon Tum | 47.000-50.000 |
|
33 | Gia Lai | 47.000-50.000 |
|
34 | Đắk Lắk | 47.000-50.000 |
|
35 | Đắk Nông | 47.000-50.000 |
|
36 | Lâm Đồng | 49.000-51.000 |
|
37 | Bà Rịa Vũng Tàu | 50.000-52.000 |
|
38 | Đồng Nai | 50.000-52.000 |
|
39 | TP.HCM | 50.000-52.000 |
|
40 | Bình Dương | 50.000-52.000 |
|
41 | Bình Phước | 49.000-52.000 |
|
42 | Long An | 50.000-52.000 |
|
43 | Tiền Giang | 50.000-52.000 |
|
44 | Bến Tre | 48.000-51.000 |
|
45 | Trà Vinh | 48.000-51.000 |
|
46 | Bạc Liêu | 48.000-51.000 |
|
47 | Sóc Trăng | 48.000-51.000 |
|
48 | Vĩnh Long | 48.000–52.000 |
|
48 | An Giang | 49.000-52.000 |
|
49 | Cần Thơ | 50.000-53.000 |
|
50 | Đồng Tháp | 49.000-52.000 |
|
51 | Cà Mau | 49.000-52.000 |
|
52 | Kiên Giang | 49.000-51.000 |
|
Tin liên quan
Chủ đề liên quan
Advertisement
Advertisement
Đọc tiếp